Tìm nghĩa tiếng việt và đặt câu ở thì Quá Khứ Đơn và Hiện tại hoàn thành với các động từ sau:
1.fly
2.swing
3.wash
4.invite
5.have
6.dig
7.laugh
8.take part in
9.join
10.destroy
Giúp mk nhanh với nha!!!
Tìm nghĩa tiếng việt và đặt câu ở thì Quá Khứ Đơn và Hiện tại hoàn thành với các động từ sau:
1.fly
2.swing
3.wash
4.invite
5.have
6.dig
7.laugh
8.take part in
9.join
10.destroy
Giúp mk nhanh với nha!!!
Câu hỏi mới
+) Nghĩa: bay
+) Đặt câu:
a) QKĐ: The fly landed on the food.
b) HTHT: The fly has landed on the food.
2. swing
+) Nghĩa: đu đưa, lúc lắc
+) Đặt câu:
a) QKĐ: His arms swung as he walked
b) HTHT: His arms had swung since he walked.
3. wash
+) Nghĩa: rửa.
+) Đặt câu:
a) QKĐ: I washed the dishes after lunch.
b) HTHT: I have washed the dishes since lunch finished
4. invite
+) Nghĩa: mời.
+) Đặt câu:
a) HTĐ: She invites me to come to her party.
b) HTHT: She has invited me to come to her party.
5. have
+) Nghĩa: có.
+) Đặt câu:
a) HTĐ: She has a teddy bear.
b) HTHT: She has had a teddy bear for two years.
6. dig
+) Nghĩa: đào, bới
+) Đặt câu:
a) HTĐ: they dig through the hill to make a tunnel
b) HTHT: They have dug through the hill to make a tunnel for years.
7. laugh
+) Nghĩa: cười.
+) Đặt câu:
a) HTĐ: I laugh when my friends tell jokes.
b) HTHT: I have laughed since my friends told jokes.
8. take part in
+) Nghĩa: tham gia vào.
+) Đặt câu:
a) HTĐ: I take part in the English club
b) HTHT: I have taken part in the English club for years
9. join
+) Nghĩa: tham gia.
+) Đặt câu:
a) HTĐ: She asks him to join us for lunch
b) HTHT: She has asked him to join us for lunch
10. destroy
+) Nghĩa: phá hủy.
+) Đặt câu:
a) HTĐ: Humans destroy the forest very fast.
b) HTHT: Humans have destroyed the forest very fast for many years.
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#