1.will robots be able ___ our voices? a.to recognize b.recognizes c.recognizing d.recognized 2.my sister____to London t

1.will robots be able ___ our voices?
a.to recognize b.recognizes c.recognizing d.recognized
2.my sister____to London tomorow morning
a.is traveling b.travels c.travel d.travelled
3.our students____a very difficult english test next week
a.is taking b.take c.are taking d.takes
4._____threebpeople in the classroom:two students and one teacher
a.there are b.there is c.are ther d.is there
5.quiet please!i_______a test
a.write b.is writing c.am writing d.writes
6.i am going to the ____to buy some clothes and trationeries for the new school year
a.departmen store b.wardrobe c.post office d.fridge
giúp tớ 6 câu này nha tớ cảm ơn!

2 bình luận về “1.will robots be able ___ our voices? a.to recognize b.recognizes c.recognizing d.recognized 2.my sister____to London t”

  1. $#Hy$
    1 – A
    + be able to + V_inf : ai đó có thể làm gì
    2 – A (HTTD)
    3 – C (HTTD)
    4 – A
    There is + (a/an) + N(số ít)
    There are + (từ chỉ số lượng) + N(số nhiều)
    5 – C (HTTD)
    6 – A
    departmen store: cửa hàng bách hóa
    wardrobe: wardrobe
    post office: bưu điện
    fridge: tủ lạnh
    => Dịch cả câu: Tôi đang đi đến cửa hàng của người khởi hành để mua một số quần áo và đồ dùng cho năm học mới
    =====
    Công thức hiện tại tiếp diễn:
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
    – Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
    (+) S + am/ is/ are + Ving
    (-) S + am/are/is + not + Ving
    (?) Am/ Is/ Are + S + Ving?
    => \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\) 
    Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
    Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
    Dấu hiệu nhận biết
    _now (bây giờ)
    _right now (ngay bây giờ)
    _at the moment (ngay lúc này)
    _at present (hiện tại)
    _next 
    _It’s + giờ cụ thể + now

    Trả lời
  2. 1. A
    – be+ able+ to V: có khả năng làm việc gì
    2. A
    – Thì HTTD diễn tả hành động sắp xảy ra trong TLG, một hành động đã được lên kế hoạch từ trước
    – My sister là chủ ngữ số ít => dùng “is”
    3. C
    – Thì HTTD diễn tả hành động sắp xảy ra trong TLG, một hành động đã được lên kế hoạch từ trước
    – Our students là chủ ngữ số nhiều => dùng “are” 
    4. A
    – Câu khẳng định thì động từ tobe đứng sau chủ ngữ => loại C, D
    – three people là N số nhiều đếm được => dùng “are”
    => loại B, chọn A
    5. C
    – Quiet please ! Dấu hiệu thì HTTD
    – Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
    – Chủ ngữ ” I” đi với động từ tobe “am”
    6. A
    buy some clothes and trationeries: mua một số quần áo và đồ
    => go to the departmen store: đi đến cửa hàng bách hóa

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới