EX4. Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại cho đúng. 4. Why you didnt come to the meeting last week? 5. My best friend a

EX4. Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại cho đúng.
4. Why you didnt come to the meeting last week?
5. My best friend and I use to hated each other when we first met.
6. Was Anna be successful with her project last week?
7. Yesterday morning I readed several chapters of the book The little prince.

2 bình luận về “EX4. Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại cho đúng. 4. Why you didnt come to the meeting last week? 5. My best friend a”

  1. 4. you didn’t -> didn’t you
    – Câu nghi vấn ( thì QKĐ): (Wh-question)+ did (not)+ S+ V+…?
    5. use to hated -> used to hate
    when we first met: dấu hiệu thì QKĐ
    – Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
    6. be -> ∅
    – Câu nghi vấn ( thì QKĐ, động từ tobe): Was/ Were+ S+ adj/ N+…?
    7. readed -> read
    – Yesterday morning: dấu hiệu thì QKĐ
    – V2 của read là read ( động từ bất quy tắc)

    Trả lời
  2. $\text{1. }$you didn’t => didn’t you
    – DHNB quá khứ đơn: last week
    – Cấu trúc: (?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
    $\text{2. }$use to hated => used to hate
    – Cấu trúc: S+ used to+ V(inf): Diễn tả hành động thường làm trong quá khứ nhưng giờ không còn làm nữa.
    $\text{3. }$ Bỏ “be”
    – Vì trong câu hỏi, tobe được đẩy lên đầu, ở đây tobe đã chia là “was”
    – Cấu trúc:  (?) Wh-question+ was/were+ S+ Adj/ N
    $\text{4. }$readed => read
    – DHNB quá khứ đơn: Yesterday morning
    – Cấu trúc: (+) S+ V_ed/ bqt
    – “read” sang quá khứ đơn thì vẫn giữ nguyên là “read”
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới