Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

2 bình luận về “Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn”

  1. -. Trạng từ chỉ thời gian
    In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
    Tomorrow: ngày mai
    Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
    Soon: sớm thôi
    Ví dụ:
    – Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
    Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
    Promise: hứa
    Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
    – . Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
    Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
    Supposedly: cho là, giả sử

    Trả lời
  2. Dấu hiệu để nhận biết thì tương lai đơn:
    +Tomorrow.
    +Next day.
    +Next week.
    +Next year.
    +Các dấu hiệu chỉ thời gian.
    +……
    @Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive)+O
    @Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive)+O
    @Nghi vấn: Shall/Will + S + V(infinitive)+O?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới