my friend (have)__________ an unusual hobby, she finds (learn) _____________ foreign language interesting

my friend (have)__________ an unusual hobby, she finds (learn) _____________ foreign language interesting

2 bình luận về “my friend (have)__________ an unusual hobby, she finds (learn) _____________ foreign language interesting”

  1. my friend (have) has an unusual hobby, she finds (learn) learning foreign languages interesting
    => hiện tại đơn
    => S + V(s/es)
    => khi 2 động từ đứng cạnh nhau thì ta có thể chia động từ thứ 2 là V-ing hoặc to-V

    Trả lời
  2. $\text{has/ learning}$
    – Vế đầu chia Hiện tại đơn vì diẽn tả một thói quen hay sự sở hữu nào đó.
    + Chủ ngữ “my friend” số ít nên đông từ cần chia: have -> has
    – Vế sau có cấu trúc: S + find(s) +Ving+ N+ adj Cảm thấy việc làm nào đó như thế nào.
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới