II. Choose the correct answer. 1. My mother .in a hospital. Shes a nurse. A. works B. is working C. has worked 2. Have you

II. Choose the correct answer.
1. My mother .in a hospital. Shes a nurse.
A. works B. is working C. has worked
2. Have you called a taxi ..? A. rarely B. just C. yet
3. They havent seen each other .they left camp.
A. before B. for C. since
4. Ive ..tidied my bedroom. A. already B. lately C. yet
5. Hes late for school. He cant wake up in the morning.
A. never B. always C. rarely
6. Hes .person Ive ever met. A. the friendlier B. friendly C. the friendliest

2 bình luận về “II. Choose the correct answer. 1. My mother .in a hospital. Shes a nurse. A. works B. is working C. has worked 2. Have you”

  1. 1. A
    – thì HTĐ dùng để chỉ nghề nghiệp
    2. C
    – yet: dùng trong câu nghi vấn
    – Have/ Has+ S+ Vpp+…+ yet?
    3. C
    – since+ mốc TG: kể từ…
    4. A
    – have/ has+ already: đã, đã rồi
    5. B
    – Anh ấy không thể thức dậy vào buổi sáng => Anh ấy thường xuyên đi học trễ
    6. C
    – So sánh nhất ( tính từ ngắn vần): S+ be+ the+ adj+ est+ (N)

    Trả lời
  2. $1.$ $A$
    – Chỉ trạng thái ở hiện tại.
    $→$ S + V (s/es).
    $2.$ $C$
    – Thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + S + V (Pii)?
    – yet: chưa.
    $3.$ $C$
    – Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + not + V (Pii).
    – Sau “since” câu chia theo thì quá khứ đơn.
    $4.$ $A$
    – Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
     -already: rồi.
    $5.$ $A$
    – Trạng từ + Động từ.
    – never (adv.): không bao giờ.
    $6.$ $C$
    – So sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj + “est” + $($N$)$.
     + Bỏ “y” thay bằng “i” rồi thêm “est” với những tính từ có đuôi “y”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới