26. Where she usually (go) on Monday? 27. What Nam often (have) for breakfast? 28. How your mother (go) to work everyday? 29

26. Where she usually (go) on Monday?
27. What Nam often (have) for breakfast?
28. How your mother (go) to work everyday?
29. She (have) bread and milk for breakfast everyday.
30. Who often (meet) you at school?
GIÚP EM VỚI Ạ , CẢM ƠN NHIỀU LẮM Ạ

2 bình luận về “26. Where she usually (go) on Monday? 27. What Nam often (have) for breakfast? 28. How your mother (go) to work everyday? 29”

  1. 26. goes
    27. has
    28. goes
    29. has
    ->Vì cả 4 câu đều là chủ ngữ ngôi thứ 3 nên ta chia tất cả động từ thành động từ số ít
    30. meet
    ->Chủ ngữ you ngôi thứ 2 ta vẫn để động từ nguyên mẫu

    Trả lời
  2. 26. Where does she usually go on Monday?
    27. What does Nam often have for breakfast?
    28. How does your mother go to work everyday?
    29. She has bread and milk for breakfast every day
    30. Who often meets you at school?
    ========================
    – Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
    – Động từ thường:
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + do/ does + not + V..
    (?) Do/ does + S + V..?
    – He/ She/ It/ N số ít + does
    – I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do
    – Dấu hiệu nhận biết: always, usually, sometimes,…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới