1. Much progress _________________ in the world of science. A. are made B. is made

1. Much progress _________________ in the world of science.
A. are made B. is made C. makes D. make
2. The information that computer ___________ us often ____________ save a lot of time in making a plan.
A. give/ help B. gives helps C. gives/ help D. giver /helps
3. Whatever _____________, remember to be calm.
A. happen B. happens C. to happened D. to happen
4. He wants to buy three expensive shirts, which ______________ his brother
A. do not please B. does not please C. not to please D. not pleasing
5. Vegetables _______________ good for you.
A. is B. are C. am D. be
6. The furniture in those rooms __________ comfortable.
A. is B. are C. am D. be
7. Three-fourths of the pizza ______________ already been eaten.
A. had B. has C. to has D. having
8. The English ________________ sometimes friendly people.
A. is B. are C. am D. be
Giải thích chi tiết giúp mik vs ạ

1 bình luận về “1. Much progress _________________ in the world of science. A. are made B. is made”

  1. $1.$ $B$
    – Chủ ngữ không gây ra hành động được nên ta dùng câu bị động.
    $→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
    – “Much progress” là danh từ không đếm được nên dùng to be “is”.
    $2.$ $B$
    – Chỉ trạng thái ở hiện tại.
    $→$ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
    – “information” là danh từ không đếm được nên thêm “s”.
    $3.$ $B$
    – Trong trường hợp này “whatever” giữ vai trò là chủ ngữ trong câu nên ta chia theo thì hiện tại đơn.
    – happen (v.): xảy ra.
    $4.$ $A$
    – “which + S + V”: trạng từ quan hệ thay thế cho đồ vật, con vật, sự việc.
    – Vì “shirts” là danh từ số nhiều nên khi ở dạng phủ định ta có: S + don’t + V (Bare).
    $5.$ $B$
    – S + am/ is/ are + adj.
    – “vegetables” là danh từ số nhiều nên ta dùng “are”.
    $6.$ $A$
    – S + am/ is/ are + adj.
    – “furniture” là danh từ không đếm được nên ta dùng “are”.
    $7.$ $B$
    – Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
    $8.$ $A$
    –  Các danh từ theo nhóm như tên nước, quosoco tịch thì chia số ít.
    – S + am/ is/ are + adj.
    – friendly (adj.): thân thiện.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới