1. Filters do not remove all …. from water.(contaminate) 2. The equipment in our office needs …..(modern) 3. Geographic

1. Filters do not remove all …. from water.(contaminate)
2. The equipment in our office needs …..(modern)
3. Geographical conditions make those remote areas still … to the Internet.(access)
4. Its was a pretty town with a … habour and well preserved buildings.(picture)
5. According to the doctors, a number of people contracting corona viruses may be … . (symptom)
6. It is said that the problem of rapid climate change has been caused by too drastic … .(forest)
7. Sitting in front of the TV too much can cause …. (obese)
8. The movie we just watched was … good.(exception)
9. Video conferencing … people in various places to have a meeting.(able)
10. During the lockdown, students have to learn online via Zoom or Microsoft Team, which provides … classes. (interact)
LÀM VÀ GIẢI THÍCH CÁC TỪ LOẠI ĐẶT VÀO HAY CẤU TRÚC, NGHĨA LUÔN NHÉ THANKSS

2 bình luận về “1. Filters do not remove all …. from water.(contaminate) 2. The equipment in our office needs …..(modern) 3. Geographic”

  1. $1.$ contamination
    – “All” đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều.
    $→$ contamination (n.): sự nhiễm độc.
    $2.$ modernizing
    – Câu bị động: S + need + V-ing: cần được làm gì.
    $→$ modernizing (v.): hiện đại hóa.
    $3.$ inaccesable
    – make something + adj: khiến cho thứ gì đó như thế nào.
    – Dựa vào ngữ cảnh để chọn tính từ phù hợp.
    $→$ inaccessable (adj.): không thể tiếp cận.
    $4.$ picturesque
    – Trước danh từ là tính từ.
    $→$ picturesque (adj.): đẹp.
    $5.$ symptomatic
    – Sau “be” thường là một tính từ.
    – symptomatic (adj.): có triệu chứng.
    $6.$ deforestation
    – Sau tính từ là danh từ.
    $→$ deforestation (n.): nạn phá rừng.
    $7.$ obesity
    – Sau động từ “cause- gây ra” thích hợp sẽ là một danh từ.
    $→$ obesity (n.): sự béo phì.
    $8.$ exceptionally
    – Trước tính từ và sau to be là một trạng từ.
    $→$ exceptionally (adv.): đặc biệt.
    $9.$ enable
    – S + V (s/es).
    $→$ enable (v.): cho phép.
    $10.$ interactive
    – Trước danh từ “classes” là tính từ.
    $→$ interactive (adj.): tương tác.

    Trả lời
  2. $\text{@JinWook}$
    1, contaminants
    => contaminant (n) chất độc hại, chất thải
    => Dịch : Máy lọc không loại bỏ tất cả các chất gây ô nhiễm ra khỏi nước.
    2, mordenizing
    => Cấu trúc : S + need + to be P2 = S + need + V-ing (cần được làm gì)
    => Dịch : Các thiết bị trong văn phòng của chúng tôi cần được hiện đại hóa.
    3, inaccessible
    => Cấu trúc : make sb/sth adj (làm cho ai, thứ gì đó trở nên như thế nào)
    => Dịch : Điều kiện địa lý làm cho những vùng sâu vùng xa đó vẫn không thể truy cập Internet.
    4, picturesque
    => đi với danh từ là tính từ : adj + N
    => Dịch : Đó là một thị trấn xinh đẹp với bến cảng đẹp như tranh vẽ và các tòa nhà được bảo tồn tốt.
    5, symptomatic
    => to be symptomatic : có dấu hiệu, có triệu chứng
    => Dịch : Theo các bác sĩ, một số người nhiễm virus corona có thể có triệu chứng.
    6, deforestation
    => deforestation (n) nạn phá rừng
    => Dịch : Người ta nói rằng vấn đề biến đổi khí hậu nhanh chóng là do nạn phá rừng quá quyết liệt.
    7, obesity
    => obesity (n) sự béo phì
    => Dịch : Ngồi trước TV quá nhiều có thể gây béo phì.
    8, exceptionally
    => bổ nghĩa cho động từ là trạng từ : adv + V
    => Dịch : Bộ phim chúng tôi vừa xem đặc biệt hay.
    9, enable
    => to enable (v) cho phép làm gì, cho quyền làm gì
    => Dịch : Hội nghị truyền hình cho phép mọi người ở nhiều nơi khác nhau có một cuộc họp
    10, interactive
    => bổ nghĩa cho danh từ là tính từ
    => Dịch : Trong thời gian khóa học, sinh viên phải học trực tuyến thông qua Zoom hoặc Microsoft Team, nơi cung cấp các lớp học tương tác.
    $\text{@Bulletproof Boy Scout}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới