Part IV. Complete the sentences with correct form of verbs in brackets. 14. Yesterday, we ( be)happy at the cinema. 15.If I (

Part IV. Complete the sentences with correct form of verbs in brackets.
14. Yesterday, we ( be)happy at the cinema.
15.If I ( have)more time, I ( do)the test better.
16.The story (be)fantastic and we loved it so much.
17.They might ( not, live)in the earthscraper because it is expensive.
18.People (have) an automatic food machine in the future?

2 bình luận về “Part IV. Complete the sentences with correct form of verbs in brackets. 14. Yesterday, we ( be)happy at the cinema. 15.If I (”

  1. 14, were
    -> Yesterday là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
    -> Thì quá khứ đơn với động từ tobe
    ( + ): S + was/ were + n/ adj
    15, had/ would do
    -> Câu điều kiện loại 2:  Diễn tả tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai 
    -> If + mệnh đề thì quá khứ đơn, S + would/ should/ could + V-inf + O
    16, was
    -> Vế sau có loved là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
    -> Thì quá khứ đơn với động từ tobe
    ( + ): S + was/ were + n/ adj
    17, not live
    -> S + might/ might not do sth: có thể/ có thể không làm gì
    18, Will people have
    -> in the future là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
    ( ? ): Will + S + V-inf + O?

    Trả lời
  2. 14. were.
    (Yesterday -> Thì QKĐ)
    15. had – would do.
    (Câu ĐK Loại 2)
    16. was.
    (Vế sau dùng thì QKĐ (loved) -> Vế trước cũng dùng thì QKĐ)
    17. not live.
    (might not V-nt)
    18. Will people have
    (in the future -> Thì TLĐ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới