Favorite / art/music/her/subjects/are/and

Favorite / art/music/her/subjects/are/and

2 bình luận về “Favorite / art/music/her/subjects/are/and”

  1. Her favorite subjects are art and music.
    Dịch: Môn học yêu thích của cô là nghệ thuật và âm nhạc.
    CHÚC BẠN HỌC TỐT!
    Xin HN ạ

    Trả lời
  2. $#trinhthiminhanh$
    $@blink$
    ĐÁP ÁN: her favourite subject are music and art
    ⇒môn học yêu thích của cô ấy là âm nhạc và mỹ thuật
    ⇒ cấu trúc: tính từ sở hữu+favourite+subject+môn học: môn học yêu thích

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới