1. Although they played well, they couldnt win the match. A. Despite they playing well, they couldnt win the match. B. Despit

1. Although they played well, they couldnt win the match.
A. Despite they playing well, they couldnt win the match.
B. Despite playing well, they couldnt win the match.
C. Despite played well, they couldnt win the match.
D. In spite playing well, they couldnt win the match.
2. They will collect letters tomorrow morning.
A. Letters will be collected tomorrow morning.
B. Letters will be collecting tomorrow morning.
C. Letters will be collect tomorrow morning.
D. Letters will collect tomorrow morning.
3. She often cycled to school, but now she doesnt.
A. She used to cycling to school. B. She used to cycle to school.
C. She use to cycling to school. D. She use to cycle to school.
4. These are my new toys.
A. These are new toys mine. B. These new toys are my.
C. Those are my toys. D. These new toys are mine.
5. Did you enjoy your holiday?
A. You enjoyed your holiday, did you? B. You enjoyed your holiday, were you?
C. You enjoyed your holiday, didnt you? D. You enjoyed your holiday, werent you?

2 bình luận về “1. Although they played well, they couldnt win the match. A. Despite they playing well, they couldnt win the match. B. Despit”

  1. 1.B 
    – Although + mệnh đề 1 , mệnh đề 2 
    – Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ/V-ing , mệnh đề
    – Although = despite/in spite of : mặc dù
    – Giải đáp A -> sau despite không phải là 1 mệnh đề
    – Giải đáp C -> 2 chủ ngữ giống nhau ở 2 mệnh đề thì bỏ chủ ngữ và chuyển V về dạng V-ing
    – Giải đáp D -> In spite  viết sai 
    2.A
    – Câu chủ động thì TLĐ : S + will + V nguyên 
    – Câu bị động thì TLĐ : S + will + be + Ved/V3 + ( by O ) 
    – Giải đáp B , C , D -> Sai động từ và sai cấu trúc ở câu D
    3.B 
    – used to + V nguyên : đã từng làm gì
    – Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt
    – Giải đáp A -> sau used to là 1 V nguyên
    – Giải đáp C và D -> sai cấu trúc
    4.D
    – TT sở hữu + N = đại từ sở hữu
    – S + be + đại từ sở hữu
    – I -> my -> mine
    5.C 
    – Câu hỏi đuôi (tag questions)
    – Mệnh đề chính thể khẳng định thì phần đuôi thể phủ định (và ngược lại) 
    – Giải đáp A và D -> sai cấu trúc
    – Giải đáp B -> mệnh đề chính có V nên phần đuôi không phải là tobe
    – Nếu phần đuôi thể phủ định thì viết tắt 

    Trả lời
  2. 1. B
    – In spite phải đi với giới từ “of” => loại D
    – Sau Despite là 1 cụm N => loại A, C
    => chọn B
    2. A
    – Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ be+ Vpp+ [ by O]+…
    3. B
    – Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
    4. D
    – Câu A sai ngữ pháp => loại
    – Câu C: tính từ chỉ định + tuổi của đồ chơi không đúng với đề => loại
    – my+ N = mine: của tôi 
    + Câu B: sau động từ tobe “are” không có danh từ => dùng mine mới đúng
    => chọn D
    5. C
    – Câu cho sẵn là câu hỏi, mà câu tương đương lại có chủ ngữ đứng đầu câu => Câu tương đương là câu hỏi đuôi
    – Mệnh đề: khẳng định >< Câu hỏi đuôi: phủ định
    – Câu cho sẵn có trợ động từ “did” => câu cho sẵn chia thì QKĐ => câu tường đương là câu khẳng định thì thì QKĐ phải chia ở động từ enjoy, thành enjoyed
    – Câu hỏi đuôi chia ở động từ “enjoyed”, mà động từ này chia ở thì QKĐ => trợ động từ ở câu hỏi đuôi dùng “didn’t”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới