15. We think/perfect./ will/ be/ everything _______________________________________________________________________ 16. flyin

15. We think/perfect./ will/ be/ everything
_______________________________________________________________________
16. flying cars./might/we/have/the future,/In
____________________________________________________________________________
17. classes/change/How/in/future?/might/the
____________________________________________________________________________
18. have/doors/might/future,/In/cameras./the
____________________________________________________________________________
19. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
____________________________________________________________________________
20. In/ you/ have/ the/ might/ future,/ walls./ smart
___________________________________________________________________________

1 bình luận về “15. We think/perfect./ will/ be/ everything _______________________________________________________________________ 16. flyin”

  1. 15. We think everything will be perfect.
    – think: động từ chỉ quan điểm -> dấu hiệu thì TLĐ
    – Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V
    16. In the future, we might have flying cars.
    – sau “the future” có dấu phẩy => đi cùng với từ “in” để làm trạng từ
    – might+ V: có thể làm gì
    17. How might the classes change in the future?
    – sau wh-question là trợ động từ/ động từ khiếm khuyết
    – might+ V: có thể làm gì (Nhưng đây là câu nghi vấn nên “might” đứng trước chủ ngữ và động từ sau ở dạng nguyên mẫu).
    18. In the future, doors might have cameras.
    – might+ V: có thể làm gì
    – sau “future” có dấu phẩy => đi cùng với từ “in+ the” để làm trạng từ
    19. In the future, smart devices might have screens.
    – adj+ N
    – sau “future” có dấu phẩy => đi cùng với từ “in+ the” để làm trạng từ
    – might+ V: có thể làm gì
    20. In the future, you might have smart walls.
    – giải thích giống câu 19

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới