8. Robots might (water) …………… the flowers in the future. 9. If it (be) ……….. sunny, we (go) ………..on a picnic. 10. What you (d

8. Robots might (water) …………… the flowers in the future. 9. If it (be) ……….. sunny, we (go) ………..on a picnic. 10. What you (do) ………….. yesterday?

2 bình luận về “8. Robots might (water) …………… the flowers in the future. 9. If it (be) ……….. sunny, we (go) ………..on a picnic. 10. What you (d”

  1. 8. Robots might (water) …………… the flowers in the future.
    $\Rightarrow$Robots might water the flowers in the future.
    +Cấu trúc: S+might+V+N
    +Vì có might nên Verb để nguyên
    +dịch là Robot có thể tưới hoa trong tương lai.
    9. If it (be) ……….. sunny, we (go) ………..on a picnic.
    $\Rightarrow$If it is sunny, we will go on a picnic.
    +Cấu trúc: If+S+be+A, S+will+V+N
    +Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
    +Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì tương lai đơn.
    +dịch là Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
    10.What you (do) ………….. yesterday?
    $\Rightarrow$What did you do yesterday?
    +Cấu trúc: What+trợ động từ+S+V ?
    +Vì có What là từ để hỏi
    $\Rightarrow$sau what+trợ động từ mà có yesterday dhnb thì QKĐ
    $\longrightarrow$dùng did sau what
    +dịch là Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
    $#tytyrrte$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới