1. The fire ………………………… (already/reach) the roof by the time the firemen arrived. 2. Joe Smith (take)…………………… to prison becau

1. The fire ………………………… (already/reach) the roof by the time the firemen
arrived.
2. Joe Smith (take)…………………… to prison because he had stolen a lot of money.
3. Helen (go) …………….. to bed after she …………………… (watch) her favourite
TV program.
4. My father (buy)……………… the new car after he had tried it a few times.
5. By the time Sonia got to the party, everyone ……………………. (begin) dancing.
6. Beatriz didn’t pass the test because she ………………….. (not study) at all.

2 bình luận về “1. The fire ………………………… (already/reach) the roof by the time the firemen arrived. 2. Joe Smith (take)…………………… to prison becau”

  1. 1. The fire has already reached (already/reach) the roof by the time the firemen arrived.
    2. Joe Smith (take) took to prison because he had stolen a lot of money.
    Giải thích : Ta có cấu trúc : S + V + Because + S + V : …………bởi vì…….
    Vì hành động ở vế ” Because : bởi vì ” chỉ nguyên nhân, xảy ra trước ⇒ Ta chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau “Because : bởi vì ” chỉ kết quả diễn tả lại kết quả của hành động trước, hành động này xảy ra sau ⇒ chia ở quá khứ đơn.
    3. Helen (go) went to bed after she had watched (watch) her favourite TV program.
    4. My father (buy) bought the new car after he had tried it a few times.
    Giải thích : 
    5. By the time Sonia got to the party, everyone were beginning (begin) dancing.
    Giải thích :
    6. Beatriz didn’t pass the test because she hadn’t studied (not study) at all.
    Giải thích : Ta có cấu trúc : S + V + Because + S + V : …………bởi vì…….
    Vì hành động ở vế ” Because : bởi vì ” chỉ nguyên nhân, xảy ra trước ⇒ Ta chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau “Because : bởi vì ” chỉ kết quả diễn tả lại kết quả của hành động trước, hành động này xảy ra sau ⇒ chia ở quá khứ đơn.
    ⇔ By the time = before = when + S + V2 / ed, S + had + VpII : Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác.
    ⇔ After + S + had + VpII, S + V2 / ed : Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động khác.

    Trả lời
  2. 1.had already reached
    2.took
    =>S + V + Because + S + V : …Bởi vì…
    -Vì hành động ở vế “Because” ( chỉ nguyên nhân ) xảy ra trước ->chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau “Because” ( chỉ kết quả ) diễn tả lại kết quả, hành động xảy ra sau ->chia ở quá khứ đơn
    3.went – had watched
    4.bought
    5.had begun
    6.hadn’t studied
    -S + V + Because + S + V : …Bởi vì…
    -Vì hành động ở vế “Because” ( chỉ nguyên nhân ) xảy ra trước ->chia ở thì quá khứ hoàn thành, vế sau “Because” ( chỉ kết quả ) diễn tả lại kết quả, hành động xảy ra sau ->chia ở quá khứ đơn
    =>Before =By the time =When + S + V2/ed, S + had + Vpp : Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác
    =After + S + had + Vpp, S + V2/ed : Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động khác.
    *Hành động xảy ra trước chia ở quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới