3. He/ seemed/ an / interest/what/I/saying. =>………………………………………………………………………………………… 4. Builders /keep/work hard/ despite/ hot weather,/ didn’t/? =>…………………………………………………………………………………………………… 5. People/ can/ prevent/ headache/changing/diets and lifestyle/. =>……………………………………………………………………………………………………
3. He seemed very interested in what I saying
Tạm dịch: Anh ấy có vẻ rất quan tâm đến những gì tôi nói
cấu trúc: be interested in+ sth : thích, quan tâm về
4. Builders kept work hard despite hot weather, didn’t they?
Công thức chung: S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S
vế trước khẳng định, vế sau phủ định
5. People can prevent headache from changing diets and lifestyle
Cấu trúc Prevent + V_ing
Chúc em học tốt!