1. sore / a / throat / I / have __________________________________________ 2. you / be / like / a / would / footballer /

1. sore / a / throat / I / have __________________________________________
2. you / be / like / a / would / footballer / to _______________________________ ?
3. usually / dry / it’s / cool / and ________________________________________
4. expected / beautiful / than / it’s / more / I _______________________________
5. in / peaceful / hometown / quite / and / my / life / is
_____________________________________________________________

2 bình luận về “1. sore / a / throat / I / have __________________________________________ 2. you / be / like / a / would / footballer /”

  1. Giải đáp : 
    1. I have a sore throat. 
    2. Would you like to be a footballer ? 
    3. It’s usually dry and cool. 
    4. It’s more beautiful than I expected. 
    5. My life in hometown is peaceful and quite. 
    Giải thích : 
    1. I have + something : Tôi bị một thứ gì đó 
    2. Would + S + like + to be + nghề nghiệp : Bạn có muốn làm + nghề nghiệp đó + không nhỉ ? 
    3. It’s usually + tính từ chỉ thời tiết : Trời thường + tính từ 
    4. It’s  + tính từ so sánh hơn + than I expected.  : nó như thế nào đó hơn tôi mong đợi
    5. S + tobe + Tính từ : cái gì đó thì có tính chất như thế nào đó. 

    Trả lời
  2. \text{1. I have a sore throat.}
    Dịch: Tôi bị đau họng.
    \text{2. Would you like to be a footballer?}
    Dịch: Bạn có muốn trở thành một cầu thủ bóng đá không?
    \text{3. It’s usually dry and cool.}
    Dịch: Nó thường khô và mát mẻ.
    \text{4. It’s more beautiful than I expected}
    Dịch: Nó đẹp hơn tôi mong đợi
    \text{5. My life in hometown is quiet and peaceful.}
    Dịch: Cuộc sống ở quê tôi êm ả và thanh bình.
    $\textit{Xin hay nhất ạ!}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới