1.The students/ learn/ English/ when/ the principal/ come 2.How long/ your uncle/ work/ this company? 3.That/ beautiful hotel

1.The students/ learn/ English/ when/ the principal/ come
2.How long/ your uncle/ work/ this company?
3.That/ beautiful hotel/ where/ I/ stay/ during my last holiday
HOÀN CHỈNH LẠI CÂU CHO ĐÚNG THÌ CẦN GẤP

1 bình luận về “1.The students/ learn/ English/ when/ the principal/ come 2.How long/ your uncle/ work/ this company? 3.That/ beautiful hotel”

  1. 1. The students were learning English when the principal came.
    – Sử dụng QKTD: S + was/were + Ving để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang diễn ra dùng QKTD, hành động xen vào dùng QKĐ. 
    – The students: số nhiều → were
    2. How long has your uncle worked this company? 
    – How long: chỉ khoảng thời gian mất bao lâu … → HTHT 
    – Wh_ques + has/have + S + VPII + …
    – Chủ ngữ ngôi ba số ít → has
    3. That is a beautiful hotel where I stayed during my last holiday. 
    – This/ That + is + … : Đó là …
    – a/an + adj + N: cụm danh từ, trong đó danh từ đếm được
    – “last” → QKĐ: S + Ved/c2 + … 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới