một số từ chia ở to v và v_ing

một số từ chia ở to v và v_ing

2 bình luận về “một số từ chia ở to v và v_ing”

  1. một số từ chia ở to V:
    Afford: đủ khả năng
    Appear: xuất hiện
    Fail: thất bại
    rrange: sắp xếp
    Bear: chịu đựng
    Begin: bắt đầu
    Choose: lựa chọn
    Promise: hứa
    Decide: quyết định
    Expect: mong đợi
    Wish: ước
    Refuse: từ chối
    Learn: học hỏi
    Hesitate: do dự
    Intend: dự định
    Prepare: chuẩn bị
    Manage: thành công
    Neglect: thờ ơ
    Propose: đề xuất
    Offer: đề nghị
    Pretend: giả vờ
    Seem: dường như
    Swear: thề
    Want: muốn
    một số từ chia ở Ving:
    Advise: khuyên
    Ask: hỏi
    Encourage: động viên
    Forbid/ ban: cấm
    Permit: cho phép
    Remind: nhắc nhở
    Allow: cho phép
    Expect: mong đợi
    Invite: mời
    Need: cần
    Order: ra lệnh
    Persuade: thuyết phục
    Request: yêu cầu
    Want: muốn
    Wish: ước
    Instruct: hướng dẫn
    Mean: nghĩa là
    Force: ép buộc
    Teach: dạy
    Tempt: xúi giục
    warn: báo trước
    curge: thúc giục
    tell: bảo
    recommend: khuyên
    require: đòi hỏi
    implore: yêu cầu
    hire: thuê
    direct: hướng dẫn, chỉ huy
    desire: ao ước, thèm thuồng
    dare: dám
    convince: thuyết phục
    compel:cưỡng bách, bắt buộc
    choose: lựa chọn
    charge: giao nhiệm vụ
    challenge: thách thứ
    cause: gây
    rabeg: van xin
    appoint: bổ nhiệm
    $#tytyrrte$

    Trả lời
  2. -Một số từ chia ở To V: Afford, advise, expect,intend, decide, prepare, ask, invite,….
    -Một số từ chia ở V-ing: avoid, hate, like, love, admit, mention, continue, quit,…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới