VIII. Write full sentences, using the given words 38. Watching TV / most / common activity / Vietnam. _______________________

VIII. Write full sentences, using the given words
38. Watching TV / most / common activity / Vietnam.
__________________________________________________________________________________________________
39. you / ever / be / to / Japan?
__________________________________________________________________________________________________
40. In / future, we / have special cards / start the engine of the cars.
__________________________________________________________________________________________________

2 bình luận về “VIII. Write full sentences, using the given words 38. Watching TV / most / common activity / Vietnam. _______________________”

  1. 38 : Watching TV is the most common activity in Vietnam.
    Dịch : Xem TV là hoạt động phổ biến ở Việt Nam
    39 : Have you ever been to Japan?
    Dịch : Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?
    40 : In the future, we will have special cards to start the engine of the cars.
    Dịch : Trong tương lai, chúng ta sẽ có những thẻ đặc biệt để khởi động động cơ của những chiếc ô tô.

    Trả lời
  2. 38. Watching TV is the most common activity in Vietnam.
    – Tạm dịch: Xem TV là hoạt động phổ biến nhất ở Việt Nam.
    – Danh động từ V-ing (Gerund) đứng làm chủ ngữ chính.
    – Thì hiện tại đơn: S + am/is/are + …
    – So sánh hơn nhất: to be + the most + long adj
    – in somewhere: ở đâu
    39. Have you ever been to Japan?
    – Tạm dịch: Bạn đã từng đến Nhật Bản?
    – ever (adv.) đã từng -> Hiện tại hoàn thành: Have/has + S + Vpp?
    – am/is/are – was/ were – been
    40. In the future, we will have special cards to start the engine of the cars.
    – Tạm dịch: Trong tương lai, chúng ta sẽ có những thẻ đặc biệt để khởi động động cơ của những chiếc ô tô.
    – in the future: trong lương lai -> Tương lai đơn: S + will + Vinf
    – to V: để làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới