IV. Find the mistake in each sentence and correct it 21. My future house will be on space. __________________________ 2

IV. Find the mistake in each sentence and correct it
21. My future house will be on space. __________________________
22. We may have hi – tech robots in the future. __________________________
23. Don’t littering in the classroom, please. __________________________
24. Peter and his friend haven’t never had a picnic together. __________________________
25. Yesterday Nam wasn’t go to school because he was sick. __________________________

1 bình luận về “IV. Find the mistake in each sentence and correct it 21. My future house will be on space. __________________________ 2”

  1. 21. on -> in
    – in somewhere: trong đâu
    – on somewhere: trên đâu
    – Tạm dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trong không gian.
    22. hi-tech -> high-tech
    – Tạm dịch: Chúng ta có thể có robot công nghệ cao trong tương lai.
    – high-tech (adj.) công nghệ cao
    *S + may + Vinf: có thể
    23. littering -> litter
    *Don’t + Vinf + (O): Đừng làm gì
    – Tạm dịch: Đừng xả rác trong lớp học, làm ơn.
    24. haven’t -> have
    – never (adv.) không bao giờ (Mang nghĩa phủ định)
    -> Để câu mang nghĩa phủ định, câu chia thể khẳng định
    *Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + (never) + Vinf
    25. wasn’t -> didn’t
    – go (v.) đi – là một động từ
    -> Không thể dùng to be, dùng trợ động từ
    – Thì quá khứ đơn: S + did not/ didn’t + Vinf

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới