* Word formation When I ……………., I try not to force myself to focus on my breathing and think nothing.  A. meditate B. medi

* Word formation
When I ……………., I try not to force myself to focus on my breathing and think nothing. 
A. meditate
B. meditates
C. meditation
D. meditations

2 bình luận về “* Word formation When I ……………., I try not to force myself to focus on my breathing and think nothing.  A. meditate B. medi”

  1. Answer: A. meditate
    $\textit{Giải thích:}$
    -> “I” là chủ từ chính trong câu, sau chủ từ cần Verb => loại C,D
    -> HTĐ: S + Vs/es: sau I là V nguyên mẫu => loại B
    => \text{Tạm dịch:} Khi tôi thiền, tôi cố gắng không ép bản thân tập trung vào hơi thở và không gì nghĩ gì. 

    Trả lời
  2. => A
    – When + S + V (mệnh đề when) -> Cần điền một V sau chủ ngữ “I”
    -> Loại C (N của meditate) và D (N số nhiều của meditate)
    – Chủ ngữ “I” là ngôi số nhiều -> Chia V-inf (Thì HTD do vế sau chia thì HTD)
    -> Loại B (V-s/es)
    -> meditate (v): thiền
    Tạm Dịch: Khi tôi thiền, tôi cố gắng để thả lỏng cơ thể và không nghĩ gì nữa. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới