cho mình xin tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 9 hệ 10 năm được không ạ ( chi tiết thì 5*+cảm ơn và ctlhn ) em cảm ơn ạ !

cho mình xin tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 9 hệ 10 năm được không ạ ( chi tiết thì 5*+cảm ơn và ctlhn ) em cảm ơn ạ !

1 bình luận về “cho mình xin tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 9 hệ 10 năm được không ạ ( chi tiết thì 5*+cảm ơn và ctlhn ) em cảm ơn ạ !”

  1. Các thì trong tiếng anh 9:
    1. Thì hiện tại đơn – simple present tense
    – Với động từ thường
    + (khẳng định): S + vs/es + o
    + (phủ định): S+ do/does + not + v +o
    + (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?
    – Với động từ tobe
    + (khẳng định): S+ am/is/ are + o
    + (phủ định): S + am/is/ are + not + o
    + (nghi vấn): Am/is/ are + s + o
    – Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, …
    Lưu ý : Ta thêm “Es” Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.
    Quy tắc thêm “s/es”
    – Động từ có chữ cái tận cùng là “o, x, s, z, sh, ch” sẽ thêm es
    Eg: watch => watches
    – Động từ tận cùng là “y” trước nó là một phụ âm thì bỏ “y” thêm “ies”
    Eg: study => studies
    – Các trường hợp còn lại thì thêm “s” bình thường
    – Trường hợp bất quy tắc: have => has
    Cách phát âm đuôi “s/ es”
    – /iz/ khi âm tận cùng là /dʒ/, /z/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/
    – /s/ khi âm tận cùng là /f/, /p/, /k/, /t/, /θ/
    – /z/ khi âm tận cùng là các phiên âm còn lại.
    1. Thì hiện tại tiếp diễn – present progressive
    – Công thức:
    + Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o
    + Phủ định:S+ be + not + v_ing + o
    + Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o
    – Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!
    * Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,………
    1. Thì hiện tại hoàn thành – present perfect
    – Công thức:
    + Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o
    + Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o
    + Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o
    – Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,
    – Cách dùng:
    + Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
    + For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
    1. Thì quá khứ đơn – past simple
    – Với động từ thường
    + (khẳng định): S + v_ed + o
    + (phủ định): S + did+ not + v + o
    + (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?
    – Với tobe
    + (khẳng định): S + was/were + o
    + (phủ định): S+ was/ were + not + o
    + (nghi vấn): Was/were + s+ o ?
    – Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
    Chủ từ + động từ quá khứ
    * Lưu ý:
    – when + thì quá khứ đơn (simple past)
    – When+ hành động thứ nhất
    1. Thì quá khứ tiếp diễn – past progressive
    – Công thức:
    + Khẳng định: S + was/were + v_ing + o
    + Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o
    + Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?
    – Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when
    chủ từ + were/was + động từ thêm -ing
    while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
    1. Thì tương lai – simple future
    – Công thức:
    + Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o
    + Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o
    + Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?
    – Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .
    1. Thì tương lai gần – near future
    – Công thức:
    Am/is/are + going to +v
    – Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…
    – Cách dùng:
    + Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
    Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
    + Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
    Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)
    II DANH TỪ ,ĐỘNG TỪ ,TÍNH TỪ
    – Làm chủ ngữ
    Ex: Smoking is harmful.
    – Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
    Ex: She is good at singing.
    – Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like
    – Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing
    EX: I caught him climbing the fence.
    III. Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To
    Cách dùng:
    – Chỉ mục đích kết quả.
    Ex: I went to the post office to buy some stamps
    – Làm chủ ngữ và tân ngữ.
    Ex: To get up early is not easy for me
    – Sau BE + V3 + TO V
    – Sau Adj + TO V
    Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
    – Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …
    Ex: I don’t know how to speak English fluently.
    – Sau FOR + O + To V , OF + O + To V
    Ex: It is very kind of you to help me.
    – Sau một số động từ: ( Verb + To V)
    afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought
    – Sau VERB + O + TO V
    advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse
    EX: I allow you to go out.
    1. Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To
    – After: auxiliaries/ modal verb:
    Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)
    Ex: He can run very fast.
    – Sau : DO, DOES, DID
    Ex: I don’t know.
    – after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,
    – Why Should We Not + V(inf)
    Ex: + You had better clean up your room.
    – Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)
    Ex:+ She feels the rain fall on her face.
    – Sau LET + O + V(inf)
    Ex: + Sandy let her child go out alone.
    + Mother let her daughter decide on her own.
    – After MAKE + O + V(inf)
    Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.
    1. Cấu trúc câu gián tiếp – The Reported Speech
    • S1 +said (that) + S + v_ed/ V2
    • S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2
    • S + O + If/ whether + S +V_ed/ V2
    • S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V
    1. Câu bị động – Passive voice
    Cấu trúc chung
    Câu chủ động
    S1+V+O
    Câu bị động
    S2+TO BE+PII
    Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động:
    Chủ động của thì Hiện tại đơn
    S + V(s/es) + O
    Bị động của thì hiện tại đơn
    S + am/is/are + P2
    Chủ động của thì hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + V-ing + O
    Bị động của thì hiện tại tiếp diễn
    S + am/is/are + being + P2
     Chủ động của thì hiện tại hoàn thành
    S + have/has + P2 + O
    Bị động của thì hiện tại hoàn thành
    S + have/has + been + P2
    Chủ động của thì quá khứ đơn
    S + V(ed/Ps) + O
    Bị động của thì quá khứ đơn
    S + was/were + P2
    Chủ động của thì quá khứ tiếp diễn
    S + was/were + V-ing + O
    Bị động của của thì quá khứ tiếp diễn
    S + was/were + being + P2
    Chủ động của thì quá khứ hoàn thành
    S + had + P2 + O
    Bị động của thì quá khứ hoàn thành
    S + had + been + P2
    Chủ động của thì tương lai đơn
    S + will + V-infi + O
    Bị động của thì tương lai đơn
    S + will + be + P2
    Chủ động của thì tương lai hoàn thành
    S + will + have + P2 + O
    Bị động của thì tương lai hoàn thành
    S + will + have + been + P2
    Chủ động của tương lai gần
    S + am/is/are going to + V-infi + O
    Bị động của thì tương lai gần
    S + am/is/are going to + be + P2
    Chủ động của thì động từ khuyết thiếu
    S + ĐTKT + V-infi + O
    Bị động của thì động từ khuyết thiếu
    S + ĐTKT + be + P2
    Một số cấu trúc bị động đặc biệt
    1. Động từ có 2 tân ngữ (verb with two objects)
    Khi động từ chủ động có 2 tân ngữ, tân ngữ trực tiếp (direct object) và tân ngữ gián tiếp (indirect object) thì cả 2 tân ngữ đều có thể làm chủ ngữ cho câu bị động. Tuy nhiên tân ngữ chỉ người thường được dùng hơn.
    Ex:
    — They gave Vicky (I.O) a book (D.O) for Christmas.
    => Vicky was given a book for Christmas.
    => A book was given to Vicky for Christmas.
    1. Động từ chỉ giác quan (verbs of perception: see, notice, hear, look, watch,…)
    Active
    S + V + O + bare-inf/ V-ing
    Passive
    S + be + past participle + to-inf/ V-ing
    Ex:
    — I saw him come out of the house. => He was seen to come out of the house.
    — They didn’t notice her leaving the room. => She wasn’t noticed leaving the room.
    1. Động từ chỉ cảm xúc (verbs of feeling: like, love, hate, wish, prefer, hope, want…)
    Active
    S + V + O + to-inf
    Passive
    S + V + O + to be + past part.
    Ex: She likes us to hand our work in on time.
    => She likes our work to be handed in on time.
    Active
    S + V + O + V-ing
    Passive
    S + V + being + past part.
    Ex: I don’t like people telling me what to do.
    => I don’t like being told what to do.
    1. Động từ chỉ ý kiến (verbs of opinion: say, think, believe, report, know,…)Active
    S + V (+ that) + clause (S2 + V2 + O2…)
    Passive
    It + be + V (past part.) (+ that) + clause
    S2 + be + V (past part.) + to-inf/ to have + past part
    ⇒ Dùng to-inf khi hành động trong mệnh đề that xảy ra đồng thời hoặc xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính.
    ⇒ Dùng perfect inf (to have + past participle) khi hành động trong mệnh đề that xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính.
    Ex: They believe (that) he is dangerous.
    => It is believed (that) he is dangerous.
    => He is believed to be dangerous.
    1. Động từ let, make, help
    Active
    S + let/make/help + O + bare-inf
    Passive
    S + be + made/helped + to-inf
    S+ be + let + bare-inf
    Ex: They made him tell them everything.
    => He was made to tell them everything.
    1. Thể sai khiến (Causative form)
    Active
    S + have + O1 (person) + V (bare-inf) + O2 (thing)
    S + get + O1 (person) + V (to-inf) + O2 (thing)
    Passive
    S+ have/get + O2 (thing) + V (past part)
    Ex: Paul has had his sister check his composition.
    => Paul has had his composition checked.
    VII. Câu ước với Wish trong tiếng Anh
    1. Present wish: (ước muốn ở hiện tại):
    Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” hoặc “If only”dùng thì quá khứ giả định
    S + wish = If only (Ước gì)
    S + wish (es) + S + V2/ Ved/ WERE
    -> Be: WERE dùng cho tất cả các ngôi
    1. Future wish: (Mơ ước ở tương lai):
    Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì tương lai trong quá khứ.
    S + wish (es) +S + would/ could/ should/ might + Vo
    1. Past Wish (ước muốn ở quá khứ):
    Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì quá khứ hoàn thành.
    S + wish (ed) +S + had + V3/Ved
    VIII. Câu điều kiện trong Tiếng Anh
    1. Câu điều kiện loại 0
    – Diễn tả thói quen hay sự thật hiển nhiên
    Cấu trúc: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
    1. Câu điều kiện loại 1
    – Câu điều kiện là câu gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would)
    – Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if
    Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
    Lưu ý:
    – Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,”
    – Các động từ khuyết thiếu (can, may, should, must,…) có thể được dùng để thay thế “will” trong mệnh đề chính
    – Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng
    1. Câu điều kiện loại 2
    – Là câu sử dụng điều kiện không có thật ở hiện tại, điều kiện trái với thực tế ở thời điểm hiện tại.
    Cấu trúc: If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V           
    To be: were / weren’t
    Lưu ý:
    – Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,”
    – Các động từ khuyết thiếu (could, might, had to,…) có thể được dùng để thay thế “would” trong mệnh đề chính
    – Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng.
    1. Câu điều kiện loại 3
    – Diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ với kết quả giả định.
    Cấu trúc: If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/ Ved
    1. Đại từ nhân xưng
    2. Đại từ nhân xưng chủ ngữ
    – Đại từ nhân xưng chủ ngữ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ được đề cập từ trước đó.
    – Đứng đầu câu hoặc mệnh đề.
    – Các đại từ nhân xưng chủ ngữ thường gặp: I (tôi), you (bạn/ các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), we (chúng tôi), they (họ), …
    1. Đại từ nhân xưng tân ngữ
    – Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
    – Đại từ nhân xưng tân ngữ đứng sau giới từ hoặc đứng sau động từ
    1. Bảng biến đổi đại từ nhân xưng
    Đại từ nhân xưng chủ ngữ
    Đại từ nhân xưng tân ngữ
    I (Tôi)->me
    You (Bạn/ các bạn)->you
    We (Chúng tôi)->us
    They (Họ)->them
    He (Anh ấy)->him
    She (Cô ấy)->her
    It (Nó)->it
    1. Một số cấu trúc tiếng Anh lớp 9 nâng cao khác
    • Let + O +V
    • Busy/worth +V_ing
    • Advise s.o + to_v/ not to_v
    • Need + to_v/ v_ing
    • Songs + be + v_ed/ v_3
    • Adj + to_v
    • Have s.o + v
    • Too + adj +to_v
    • Instructing + O + IN the use of
    • Be/get/become used + TO +V_ing/ something
    • Stop + v_ing
    • Hate + V_ing
    • Excited + To_V
    • Promise + To_V
    • Adv + To_V
    • Adj + To_V
    • Busy + V_ing
    • Be + too + busy To_V
    • As + Adj +as
    • (not) so + adj/ adv + as : bằng
    • S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2
    • Used to + V ………: đã từng
    • Be/ get used to + doing
    • Be + adv + V_ed
    • Have | a chance | an opportunity + To_V : có cơ hội
    • Continue + V_ing
    • S + started + to_V + …………. + số + năm +ago
    • Began + v_ing
    S + have/has + V 3/V_ed + …………. + for + số + năm
    • S + V_ed/V 2 + ……….(thời gian) ago
    • It’s + (tg) ……. Since + S + V_ed/V 2
    It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2
    • Will/ should/ can/ must + V (must = have to)
    • It’s + time + since + S + (last) + V_ed/ V2
    • S + spend/ spent/ spends + time + V_ing
    It + take/ took + O +time +To_V
    • S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time
    The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago
    • Do/ would + you mind + V_ing: nhờ
    • Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm
    • Promises + O + will + V
    • It’s + adj + to_o
    • It’s time + S +V_ed/ V2
    • It’s time +To_V
    • Hope + will + V
    • Sau từ đặt câu hỏi là: To_V
    • Go on + V_ing
    • Go on +Adv
    • Make an impression ON somebody
    • Wish to do something = want to do something
    • Wish somebody something
    • Wish somebody +V_ed/V 2
    • Wish somebody would/would not + V
    • S + promise + S+will/won’t + V
    • S + promise + To_V/ not to _V
    • S + promise + S + would +V
    • + s + would + be + v_ed/V 3
    • Separate something FROM something
    • Infected +WITH
    • Put on
    • Trái với take off
    • Because + OF
    • Keen + ON
    • Pray To god/ Saints
    • Pray FOR somebody/ something
    • Correspond WITH somebody
    • Divide something INTO parts
    • Be named AFTER somebody
    • ON the occasion OF something
    • Be equal TO somebody
    • Consist OF something
    • Take inspiration FROM something
    • Be fond OF something
    • Take pride IN
    • Wear OUT
    • Be self-confident OF something
    • AT the entrance To something
    • Exchange something FOR something
     BẠN THẤY CÁI NÀY KHÓ NHÌN THÌ BẠN GG
                                                                                   _Chúc bạn may mắn_

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới