Give the correct forms of verbs 1. If you ………………………………. (not/ have) a special friend, you won’t have someone to talk to at d

Give the correct forms of verbs
1. If you ………………………………. (not/ have) a special friend, you won’t have someone to talk to at difficult times in your life.
2. We ……………….. (give) you a lift to the town if we finish our work on time.
3. If she…………………….(pay) for the trip in advance, she may get a discount.
4. If we make a campfire and then leave it unattended, we …………………. (cause) …………………..a forest fire.
5. Water will be contaminated if rubbish ………………. (dump) into rivers or lakes.
Rewrite
1 Vietnamese children start going to school when they are at age of six.
If _______________________________________________________________________________
28. The police will punish when you travel by car or motorbike without a driving license.
If _______________________________________________________________________________

1 bình luận về “Give the correct forms of verbs 1. If you ………………………………. (not/ have) a special friend, you won’t have someone to talk to at d”

  1. $#Hy$
    $\text{ 1 – don’t have}$
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S + will + V_inf
    Dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc Tương lai
    $\text{ 2 – will give}$
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S + will + V_inf
    Dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc Tương lai
    $\text{ 3 – pays}$
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S +may/ could/ should/have to/ought to/must+ V_inf
    Dùng để diễn tả những khả năng, sự bắt buộc hoặc sự cần thiết
    $\text{4 – will cause}$
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S + will + V_inf
    Dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc Tương lai
    $\text{ 5 – is dump}$
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S + will + V_inf
    Dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc Tương lai
    Trong câu này có bị động nữa nhé
    1 – If the Vietnamese children are at age of six, they may start going to school
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S +may/ could/ should/have to/ought to/must+ V_inf
    Dùng để diễn tả những khả năng, sự bắt buộc hoặc sự cần thiết
    28 – If you don’t have a driving license, the police will punish when you travel by car or motorbike
    Câu điều kiện loại I: If + S + V (htđ), S + will + V_inf
    Dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc Tương lai

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới