chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại: 1) A.everything B.although C.birthday D.three (từ

chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại:
1) A.everything B.although C.birthday D.three (từ gạch chân: th)
2) A. cheap B.teacher C.peaceful D.realy (từ gạch chân: ea)
3) A.old B.nose C.town D.know ( từ gạch chân: o (A,B); ow (C,D))
4 A.played B.recycled C.lived D.visited (từ gạch chân:ed)

2 bình luận về “chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại: 1) A.everything B.although C.birthday D.three (từ”

  1. 1. B.
    A.everything: phát âm /θ/
    B.although: phát âm /ð/
    C.birthday: phát âm /θ/
    D.three: phát âm /θ/
    2. D.
    A. cheap: phát âm /i:/
    B.teacher: phát âm /i:/
    C.peaceful: phát âm /i:/
    D.realy: phát âm /ɪə/
    3. C.
    A.old: phát âm /ou/
    B.nose: phát âm /ou/
    C.town: phát âm /au/
    D.know: phát âm /ou/
    4. D.
    A.played: phát âm /d/
    B.recycled: phát âm /d/
    C.lived: phát âm /d/
    D.visited: phát âm /id/
    ~ Cho hay nhất ạ ~

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới