II. Put the words in the correct order. 1. never / ocean / the / She’s / bottom / been / of / to / the . ___________________

II. Put the words in the correct order.
1. never / ocean / the / She’s / bottom / been / of / to / the .
_________________________________________________________________
2. given / her / the / She / grandma / yet / hasn’t / present / to
_________________________________________________________________
3. have / me / Mum and Dad / a / computer / bought / new / just / .
_________________________________________________________________
4. already / cinema / seen / you / new / the / at / Have / film / the / ?
_________________________________________________________________

2 bình luận về “II. Put the words in the correct order. 1. never / ocean / the / She’s / bottom / been / of / to / the . ___________________”

  1. 1. She’s never been to the bottom of the ocean.
    – never: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp+…
    – the bottom of the ocean: đáy của đại dương
    2. She hasn’t given the present to her grandma yet.
    – yet: dùng trong câu phủ định, dấu hiệu thì HTHT
    – Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp+..
    – Dịch: Cô ấy chưa đưa món quà cho bà của của cô ấy.
    3. Mum and Dad have just bought me a new computer.
    – just: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp+…
    – Dịch: Bố mẹ tôi vừa mua cho tôi một chiếc máy tính mới.
    4. Have you already seen the new film at the cinema?
     – already: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu nghi vấn (thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+…?
    – Dịch: Bạn đã xem bộ phim mới ở rạp chiếu phim chưa?

    Trả lời
  2. 1. She’s never been to the bottom of the ocean.
    2. She hasn’t given to her grandma the present yet.
    3. Mum and Dad have just bought me a new computer.
    4. Have you already seen the new film at the cinema?
    _______________________________________________________
    + Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
    (+) Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
    (-) Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
    (?) Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3….?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới