Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. She (watch)………………….…………. TV now. 2. Let’s (p

Put the verbs in brackets in the correct tense form.

1. She (watch)………………….…………. TV now.

2. Let’s (play)………………….…………. video games.

3. School (finish) ……… at 4.30 p.m every day.

4. There (be) _____________ five people in my family.

5. Mr. Lam (travel) _____________ to Hanoi by car every day.

6. The students (play) _____________ soccer in the school yard at the moment.

7. My mother (not go) ________________ shopping yesterday. She (be) _____________ tired

8. They often (play)___________ soccer but last Sunday they (play) ______________ volleyball.

9. They (be) ____________________ late for class yesterday morning.

10. People (start) ____________________ to use computers about 50 years ago.

2 bình luận về “Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. She (watch)………………….…………. TV now. 2. Let’s (p”

  1. 1. is watching 
    @ now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
    – She là chủ ngữ số ít -> tobe là is
    2. play
    -> Let’s + V_inf
    3. finishes
    @ every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – School là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “es”
    4. are
    – Vì five people là danh từ số nhiều -> tobe là are
    5. travels
    @ every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    Mr. Lam là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “es”
    6. are playing
    @ at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
    The students là danh từ số nhiều -> tobe là are
    7. didn’t go – was
    @ yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    8. play
    @ often : dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – They là chủ ngữ số nhiều -> động từ giữ nguyên mẫu
    9. were
    @ yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    – They là chủ ngữ số nhiều -> tobe là were
    10. started
    @ 50 years ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

    Trả lời
  2. 1. She (watch)…………….is watching………………. TV now. (Thì HTTD, chia V-ing)
    2. Let’s (play)……………..play…..…………. video games. (sau Let’s + V thường)
    3. School (finish) …finishes…… at 4.30 p.m every day. (Thì HTĐ, chia V e/es)
    4. There (be) _______are______ five people in my family. (five people/số nhiều, chia tobe là are thay vì is)
    5. Mr. Lam (travel) _____travels________ to Hanoi by car every day. (Thì HTĐ/every day, chia V e/es)
    6. The students (play) _______are playing______ soccer in the school yard at the moment. (Thì HTTD/dấu hiệu nhận biết: at the moment, Chủ ngữ: The students, chia tobe là are vì S là số nhiều, chia V-ing)
    7. My mother (not go) _________didn’t go_______ shopping yesterday. She (be) ______was_______ tired.
    Vế 1: (My mother didn’t go shopping yesterday) : Thì QKĐ/dấu hiệu nhận biết: yesterday, dùng trợ động từ did them not là didn’t – giữ nguyên động từ go)
    Vế 2: (She was tired.): Thì QKĐ/dấu hiệu nhận biết:(Vế trước), chia tobe là was vì S là she và là số ít)
    8. They often (play)____play_______ soccer but last Sunday they (play) _______played______ volleyball.
    Vế 1: (They often play soccer.):  Thì HTĐ/dấu hiệu nhận biết: often, Chủ ngữ: They, chia V thường)
    Vế 2: (Last Sunday they played volleyball.):   Thì QKĐ/dấu hiệu nhận biết: last Sunday, Chủ ngữ: They, chia V-ed)
    9. They (be) ________were____________ late for class yesterday morning. (Thì QKĐ/dấu hiệu nhận biết: yesterday morning, Chủ ngữ: They, chia tobe là were vì S là số nhiều)
    10. People (start) ________started____________ to use computers about 50 years ago. (Thì QKĐ/dấu hiệu nhận biết: 50 years ago, chia V-ed)
    Chúc couu học tốt????:D

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới