II. Put the verbs in the correct tense. 1. This time next week I ___________________ (lie) on a beach in Miami. 2. I _______

II. Put the verbs in the correct tense.
1. This time next week I ___________________ (lie) on a beach in Miami.
2. I _________________( remember) that I ________________ (leave) my key at home.
3. When I got home from work tonight, my kids ___________________(play) video games.
4. When I ___________ (come), they _________ already ________ ( eat) my orange.
5. What _____________you ___________________ (do) in ten years’ time?
6. I ___________________ (finish ) my home work before my mum ___________( return)
7. Don’t phone between 8 and 9. They ___________________ (have) dinner then.
8. The boy _________ ( be ) in a bad mood because he _______________( fail ) the exam.

1 bình luận về “II. Put the verbs in the correct tense. 1. This time next week I ___________________ (lie) on a beach in Miami. 2. I _______”

  1. 1. will be lying (-This time next week: Thời điểm này tuần sau -> Thời gian cụ thể trong tương lai -> Thì tương lai tiếp diễn – thể khẳng định: S + will + be + V-ing)
    2. remembered – had left (*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành: Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp, hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2)
    3. were playing (*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn: Hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2)
    4. came – had – eaten (-already (adv.) đã sẵng sàng -> Thì quá khứ hoàn thành; come – came – come: đến; eat – ate – eaten: ăn)
    5. will – do (ten years time: thời gian mười năm -> Thì tương lai đơn: (WH-words) + will + S + Vinf?)
    6. had finished – returned (Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành)
    7. will be having (Hành động dự đoán sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai -> Thì tương lai tiếp diễn)
    8. was – had failed (Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành; Thì quá khứ đơn: S + was/ were + …)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới