Mệnh đề quan hệ That is the man. I spoke to him the other day.

Mệnh đề quan hệ

That is the man. I spoke to him the other day.

1 bình luận về “Mệnh đề quan hệ That is the man. I spoke to him the other day.”

  1. -> That is the man whom I spoke to the other day.
    – Tạm dịch: Đó là người đàn ông người mà tôi đã nói chuyện ngày khác.
     Mệnh đề quan hệ là một mệnh đề đứng sau một danh từ hoặc đại từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đó.
    *Đại từ quan hệ “whom”: thay thế cho danh từ chỉ người và làm túc từ trong mệnh đề quan hệ ( …Nperson + whom + S + V)
    + Vì đã cho đại từ quan hệ thay thế nên không cần tân ngữ “him” sau mệnh đề quan hệ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới