10. Look at the photo! You’re _____ a horse. A. driving B. flying C. riding D. running 11. At 7.00 tomorro

10. Look at the photo! You’re _____ a horse.
A. driving B. flying C. riding D. running
11. At 7.00 tomorrow, he _____ to school.
A. cycle B. will cycle C. will be cycling D. will be cycled
12. Solar energy _____ by many countries in the world in the future.
A. use B. will use C. will be using D. will be used
13. Traffic accidents can be prevented if people _____ the rules.
A. take care of B. obey C. remember D. go after
14. The film didn’t receive good reviews from critics. _____, many people saw it.
A. Although B. In spite of C. Despite D. However
15. _____ is it from your house to school?
A. How long B. How far C. How many D. How often
16. I used _____ to school when I was a student in a primary school.
A. walked B. walk C. to walk D. to walked
17. Nam studies very well _____ his family is very poor.
A. although B. so C. because D. despite
18. This is my pen. _____ is over there.
A. Your B. Her C. You D. Yours
19. Cities suffer _____ pollution than countrysides.
A. less B. Fewer C. More D. most
20. Will it rain _____?
A. now B. last night C. tomorrow D. before
21. Which word has a different stressed syllable from the others?
A. receive B. visit C. parade D. relax
22. They often go to school _____ foot.
A. at B. in C. on D. with
23. There _____ to be many vehicles on the road.
A. didn’t used B. wasn’t used C. didn’t use D. will use
24. _____ his old age, the actor performed excellently.
A. Despite B. Although C. However D. Nevertheless

1 bình luận về “10. Look at the photo! You’re _____ a horse. A. driving B. flying C. riding D. running 11. At 7.00 tomorro”

  1. 10 . C
    Dịch : Nhìn vào bức ảnh kìa ! Bạn đang cưỡi ngựa 
    11. C
    – chia thì tương lai tiếp diễn ( dhnb : at 7.00 tomorrow )
    Cấu trúc câu khẳng định : (+) S + will + be + V_Ing 
    12. D
    – chia bị động thì tương lai đơn 
    Cấu trúc câu khẳng định : (+) S + will + be + V_ed/V3
    13. B
    Obey the rule : tuân thủ luật lệ 
    14. D
    – diễn tả 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nhau 
    – thương được ngăn cách với mệnh đề bằng dấu ” , ” 
    15 . B
    – hỏi về khoảng cách : How far is it from …. to ………. ?
    16. C
    – cấu trúc chỉ thói quen trong quá khứ : used to V : trước đây thường làm gì 
    17 . A 
    – diễn tả 2 mệnh đề mang ngĩa trái ngược nhau 
    – cấu trúc mệnh đề nhượng bộ : Although clause , clasue 
    18. D
    – Chỗ trống cần điền  khuyết chủ ngữ => sự dụng đại từ sở hữu 
    19. C
    – cấu trúc so sánh định lượng ( nhiều hơn ) : S + V + more + N + than + O 
    Dịch : Các thành phố thì ô nhiễm hơn ở vùng nông thôn 
    20. C
    – chia thì tương lai đơn => sử dụng tomorrow là dhnb 
    21. B
    – trọng âm là âm tiết thứ nhất còn lại thứ hai
    22. C
    – on foot : bằng chân ( chỉ đi bộ ) 
    23. B
    – chủ ngữ giả ” There ” luôn đi với động từ to be 
    24. A
    – cấu trúc mệnh đề nhượng bộ : Despite/I spite of + N/NP/V_Ing , Clasue 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới