II. Put the verbs in bracket into the Present Perfect. 1. Jenny ……………………. (go) to bed. 2. The boys ……….

II. Put the verbs in bracket into the Present Perfect.
1. Jenny ……………………. (go) to bed.
2. The boys ……………………………(not/ eat) their breakfast.
3. I …………………………….(buy) a new bag.
4. Eric ……………………………(not/ brush) his hair.
5. ……………..Lisa ……………………..(send) an email to her cousin?
6. ……………the dogs ……………………………(be) in the garden all day?
7. ……………Chloe ……………………………(visit) her grandparents twice this week?
8. Nikos ………………………………(have) a shower.

2 bình luận về “II. Put the verbs in bracket into the Present Perfect. 1. Jenny ……………………. (go) to bed. 2. The boys ……….”

  1. 1. has gone
    2. haven’t eaten
    3. have bought
    4. hasn’t brushed
    5. Has Lisa sent
    6. Have the dogs been
    7. Has Chloe visited
    8. has had
    *=> Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
    (+) S + have/has + V3(ed/BQT) + O.
    (-) S + have/has + not + V3(ed/BQT) + O.
    (?) Have/Has + S + V3(ed/BQT) + O?
    * I, You, We, They : have
    *He, She, It : has

    Trả lời
  2. 1. has gone
    2. haven’t eaten 
    3. have bought
    4. hasn’t brushed
    5. Has – sent
    6. Have – been
    7. Has – visited
    8. has had 
    _________________________________
    + Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
    (+) Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
    (-) Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
    (?) Nghi Vấn: Have/has + S + VedV3….?
    – Khi trợ động từ là has đi với chủ ngữ ở dạng số ít: It/ she/ he/ N(danh từ số ít)
    – Khi trợ động từ là have đi với chủ ngữ ở dạng số nhiều: I/ they/ we/ you/ N(danh từ số nhiều)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới