not/hobbies/for/much/time/got/has/her. She……………………………………

not/hobbies/for/much/time/got/has/her.
She……………………………………

2 bình luận về “not/hobbies/for/much/time/got/has/her. She……………………………………”

  1. not/hobbies/for/much/time/got/has/her.
    $\Rightarrow$She has not got much times for her hobbies
    +Cấu trúc: S+have/has+VpII+N+for+N
    +Có she(số ít) nên chia là has
    +Dịch là Cô ấy không có nhiều thời gian cho  sở thích của mình
    $#tytyrrte$

    Trả lời
  2. => She has not got much time for her hobbies.
    -> S + have/has + not + got + O : Ai đó không có cái gì
    *She : ngôi thứ 3 số ít => Dùng “has”
    -> much + danh từ số ít, không đếm được (time mang nghĩa “thời gian”; là 1 danh từ không đếm được)
    -> Dịch :  Cô ấy không có nhiều thời gian cho sở thích của mình.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới