GIÚP EM VỚI Ạ, E ĐANG CẦN GẤP 1.I’m worker. I wish I (be) an English teacher. 2.Young people still like(wear) jeans nowadays.

GIÚP EM VỚI Ạ, E ĐANG CẦN GẤP
1.I’m worker. I wish I (be) an English teacher.
2.Young people still like(wear) jeans nowadays.
3.If you (see) an alien What you (do)?.
4.When we (have) dinner, my grandparents came
5.You usually (go) to school by bike? -Yes, I do.
6.I wish it (be) sunny today.
7.I (not see) him since last week.
8.You (have) Math and English tomorrow?
9.That bike (buy) last month.
10.She wishes she ( be) a famous singer

2 bình luận về “GIÚP EM VỚI Ạ, E ĐANG CẦN GẤP 1.I’m worker. I wish I (be) an English teacher. 2.Young people still like(wear) jeans nowadays.”

  1. 1. was
    Câu mơ ước ở thì hiện tại: S+ wish(s/es)+ V( past simple)
    2. wearing
    sau like là động từ thêm ing
    3. saw/ What would you do
    Câu diều kiện loại 2, diễn tả 1 việc không có thật ở hiện tại
    4. were having
    thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả 1 việc đang diễn ra thì có việc khác xen vào
    5. Do you ussually go
    Thì hiện tại đơn ( Câu trả lowfi là yes, i do)
    6. was
    7. haven’t seen
    since+ thời gian: DHNB thì hiện tại hoàn thành
    8. Will you have
    tomorrow: DHNB thì tương lai đơn
    9. was bought
    câu bị động thì quá khứ
    10. was
    Câu mơ ước ở hiện tại

    Trả lời
  2. 1. was
    – Câu ao ước: S+ wish+ O+ Ved/ V2 (Vì đang nói về hiện tại => chia như vậy)
    2. to wear
    – like+ to V: thích làm gì
    3. saw – would you do
    – Câu điều kiện loại 2: Hiện tại không có thật
    (+) If- clause: chia QKĐ, dùng were cho tất cả các ngôi
    (+) Main clause: should/ would/ could/ might+ V
    4. had
    – when+ QKD
    5. Do you usually go
    – usually: dấu hiệu thì HTĐ
    – Câu nghi vấn ( thì HTĐ): Do/ Does+ S+ V+…?
    6. was
    – Trong câu ao ước có today => chia QKĐ
    – Câu ao ước: S+ wish+ O+ Ved/ V2
    7. have not seen
    – since last week: dấu hiệu thì HTHT
    – Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
    8. Will you have
    – tomorrow: dấu hiệu thì TLĐ
    – Câu nghi vấn ( thì TLĐ): Will/ Shall+ S+ V+…?
    9. was bought
    – last month: dấu hiệu thì QKĐ
    – Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+…
    10. was
    – Câu ao ước: S+ wish+ O+ Ved/ V2 (Vì đang nói về hiện tại => chia như vậy)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới