Bài 1: Chia động từ trong ngoặc: 1. Yesterday, I (go)__________to the restaurant with a client. 2. I (not go) ______ to scho

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. Yesterday, I (go)__________to the restaurant with a client.
2. I (not go) ______ to school last Sunday.
3. She (get) ________ married last year?
4. What_________ you (do) ______ last night?
I (do) ___did___ my homework.
5. We (do)____ exercise at the moment.
6. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
7. ______ he (walk) ¬¬¬¬________to school yesterday?
No, he __________.
8. In the future, robots (be able to)__________ understand what we say.
9. People ( speak) _________ English and French in Canada
10. They ( not do) _________their homework last night.

2 bình luận về “Bài 1: Chia động từ trong ngoặc: 1. Yesterday, I (go)__________to the restaurant with a client. 2. I (not go) ______ to scho”

  1. 1. Yesterday, I (go)____went______to the restaurant with a client.
    yesterday: thì quá khứ đơn
    2. I (not go) ___didn’t go___ to school last Sunday.
    last Sunday: thì quá khứ đơn
    3. Did She (get) ___get_____ married last year?
    last year: thì quá khứ đơn
    4. What______did___ you (do) ___do___ last night? I (do) ___did___ my homework.
    last night: thì quá khứ đơn
    5. We (do)__are doing__ exercise at the moment.
    at the moment: thì hiện tại tiếp diễn
    6. Yesterday, I (get) __got____ up at 6 and (have) ___had___ breakfast at 6.30.
    yesterday: thì quá khứ đơn
    7. ___Did___ he (walk) ¬¬¬¬___walk_____to school yesterday? No, he ____didn’t______.
    yesterday: thì quá khứ đơn
    8. In the future, robots (be able to)____will be able to______ understand what we say.
    In the future: thì tương lai đơn
    9. People ( speak) ____speak_____ English and French in Canada
    10. They ( not do) _____didn’t do____their homework last night.
    last night: thì quá khứ đơn
    Đây nha nhớ vote chị 5 sao+ctlhn nhoa
    #Hoidap247

    Trả lời
  2. 1. went
    yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/Ved+…
    2. didn’t go
    last sunday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/Ved+…
    3. Did she get
    last year là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu nghi vấn: Did+S+Vinf+…
    4. diddodid
    last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu khẳng định: S+V2/Ved+…
    Cấu trúc câu wh question với thì quá khứ đơn: Wh word+did+S+Vinf+…?
    5. are doing
    at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+…
    6. gothad
    yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/Ved+…
    7. Didwalk
    yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu nghi vấn: Did+S+Vinf+…
    8. will be able to
    in the future là dấu hiệu thì tương laiđơn
    Cấu trúc: S+will+Vinf+…
    9. speak
    Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+…
    10. didn’t do
    last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu phủ định: S+didn’t+Vinf+…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới