I’m that next year this city (look)_________________ much better. 2. They (have to) _________________ change their diet if th

I’m that next year this city (look)_________________ much better.
2. They (have to) _________________ change their diet if they want to keep fit.
3. I (not do) _________________that if he doesn’t apologize to me.
4. I can’t go out with you, but I (make) _________________ it up to you.
5. At 10 p.m I (go) _________________ to bed to get some rest.
6. I (not do) _________________anything till Monday.
7. You can visit me tomorrow. I (not do) _________________ anything important.
8. Can I borrow your car? Sure, I (not use) _________________ it until Friday.
9. At 11 p.m I (sleep) _________________ .
10. You should recognize her easily. She (wear) _________________ a red skirt.

2 bình luận về “I’m that next year this city (look)_________________ much better. 2. They (have to) _________________ change their diet if th”

  1. 1. I’m that next year this city (look)__will look_____ much better.
    2. They (have to) __will have to_______ change their diet if they want to keep fit.
    3. I (not do) ___won’t do____that if he doesn’t apologize to me.
    4. I can’t go out with you, but I (make) __will make____ it up to you.
    5. At 10 p.m I (go) ___will be going____ to bed to get some rest.
    6. I (not do) __won’t do___anything till Monday.
    7. You can visit me tomorrow. I (not do) _____won’t do____ anything important.
    8. Can I borrow your car? Sure, I (not use) ____won’t use_____ it until Friday.
    9. At 11 p.m I (sleep) __will be sleeping____ .
    10. You should recognize her easily. She (wear) ___will wear_____ a red skirt.
    – Cấu trúc thì Tương lai đơn :
    (+) Khẳng định : S + will +  V(nguyên thể)
    (- ) Phủ định :    S + will not + V(nguyên thể)
    (?) Nghi vấn :      Will + S + V(nguyên thể)?
                              -Yes, S + will.
                              – No, S + won’t.
    – Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
    (+) Khẳng định : S + will + be + V-ing
    (- ) Phủ định :  S + will not + be + V-ing
    (?) Nghi vấn : Will + S + be + V-ing +…?
    Phân biệt thì Tương lai đơn và Tương lai tiếp diễn
    – Thì tương lai đơn :
    + Diễn tả lời nghĩ về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai( không chắc chắn có thể xảy ra hoặc không xảy ra)
    – Thì tương lai tiếp diễn :
    + Hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
    #anhanh

    Trả lời
  2. 1. will look
    2. will have to
    3. won’t do
    4. will make
    5. will be going
    6. won’t do
    7. won’t do
    8. won’t use
    9. will be sleeping
    10. will wear
    ________________________________
    + Cấu trúc:
    – Thì Tương lai đơn:
    (+) Khẳng định: S + will +  V_inf
    (-) Phủ định: S + will not + V_inf
    (?) Nghi vấn: Will + S + V_inf….?
    – Thì Tương lai tiếp diễn:
    (+) Khẳng định: S + will + be + V_ing
    (-) Phủ định: S + won’t + be + V_ing
    (?) Nghi vấn: Will + S + be + V_ing….?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới