1. I wish they (played/ playing/ play) soccer well. 2. I wish I (am/ was/ were) a movie star. 3. I wish I (can speak/ could s

1. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.
2. I wish I (am/ was/ were) a movie star.
3. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.
4. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
5. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.

2 bình luận về “1. I wish they (played/ playing/ play) soccer well. 2. I wish I (am/ was/ were) a movie star. 3. I wish I (can speak/ could s”

  1. 1. played
    Động từ ở mệnh đề sau “wish” phải được lùi thì (play -> played)
    2. were
    Trong câu điều ước “wish” ở hiện tại, tobe luôn là were
    3. could speak
    Động từ ở mệnh đề sau “wish” phải được lùi thì (can -> could)
    “can” phải lùi thành “could -> loại đáp án “can”
    “will” phải lùi thành “would -> loại đáp án “will”
    4. had
    Động từ ở mệnh đề sau “wish” phải được lùi thì (have/has -> had)
    5. would meet
    tomorrow là thời gian trong tương lai
    Động từ khiếm khuyết “will” ở thì tương lai đơn lùi thành “would”

    Trả lời
  2. 1. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.
    2. I wish I (am/ was/ were) a movie star.
    3. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.
    4. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
    5. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.
    (+) S wish(es) + S + V(past) + O
    (-) S wish(es) + S + didn’t + V + O
    (+) S+ wish(es) + S + would + V1
    (-) S + wish(es) + S + wouldn’t + V1

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới