III. Find the mistake . 1. The food was delicious, but most things didn’t cheap. A B C D 2. Did your unc

III. Find the mistake .
1. The food was delicious, but most things didn’t cheap.
A B C D
2. Did your uncle took you to watch the football match last week?
A B C D
3. If someone came into the store, smile and say, “May I help you?”
A B C D
4. I ate noodles for dinner but I wasn’t eat anything for lunch.
A B C D
5. If you try these cosmetics, you look five years younger.
A B C D

2 bình luận về “III. Find the mistake . 1. The food was delicious, but most things didn’t cheap. A B C D 2. Did your unc”

  1. 1. most -> most of
    most of+N (số nhiều): hầu hết…
    2. took -> take
    Sau trợ động từ did, động từ phải ở dạng nguyên mẫu
    Câu nghi vấn thì quá khứ đơn: Did+S+Vinf+…?
    3. came -> comes
    Do những động từ sau đó (smile and say) chia thì hiện tại đơn nên động từ “come” cũng vậy
    4. wasn’t -> didn’t
    eat là động từ thường nên ta dùng trợ động từ chứ không phải tobe
    Câu phủ định thì quá khứ đơn: S+didn’t+Vinf+…
    5. look -> will look
    Nói về sự việc có thể diễn ra ở hiện tai hoặc tương lai dùng câu điều kiện loại 1
    Cấu trúc: If+S+V(htđ)+…, S+will/can/shall/may+Vinf+…

    Trả lời
  2. 1. didn’t -> wasn’t
    – cheap là 1 adj nên không thể dùng trợ động từ đứng trước nó
    – be + adj/N 
    2.took -> take 
    – Did + S + V nguyên + O ? 
    – take sb time to do sth : mất bao nhiêu thời gian làm gì
    3. came -> comes 
    – Câu điều kiện loại 1 
    – If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O 
    – Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại và trong tương lai 
    – Đưa ra lời yêu cầu , đề nghị hoặc câu mệnh lệnh 
    4. wasn’t -> didn’t 
    – eat là 1 V nên không thể dùng tobe đứng trước nó
    – S + didn’t + V nguyên + O 
    – S + Ved/V2 + O
    5. look -> will look 
    – Câu điều kiện loại 1
    – If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O 
    – Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới