usually / morning/ does/ Peter / exercise /./

usually / morning/ does/ Peter / exercise /./

2 bình luận về “usually / morning/ does/ Peter / exercise /./”

  1. usually / morning/ does/ Peter / exercise /./
    → Peter usally does morning exercise.
    Dấu hiện nhận biết : usually ⇒ hiện tại đơn
    Peter là ngôi số 3 ⇒ sẽ chia do thành does
    Cấu trúc thì hiện tại đơn chỉ mức độ thường xuyên :
    S + ( từ chỉ mức độ thường xuyên ) + V ( s / es ) 
    Khi S là ngôi thứ 3 thì sẽ chia V 
    $#awnng$

    Trả lời
  2. $#Hy$
    usually / morning/ does/ Peter / exercise /./
    => Peter usually does morning exercise. 
    Đây là một câu khẳng định thì Hiện tại đơn, có usually là từ nhận biết, diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra, thói quen, sự thật hiển nhiên. 
    (+) S + (trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) + V (es/s)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới