Tất cả các cấu trúc chính của tiếng anh 9

Tất cả các cấu trúc chính của tiếng anh 9

2 bình luận về “Tất cả các cấu trúc chính của tiếng anh 9”

  1. 1. Các loại Thì (6 loại):
         + Hiện Tại Đơn  (Động từ “to be” + Động từ thường)
         + Hiện Tại Tiếp Diễn 
         + Quá Khứ Đơn  (Động từ “to be” + Động từ thường)
         + Quá Khứ Tiếp Diễn
         + Tương Lai Đơn 
         + Hiện Tại Hoàn Thành
    2. Câu tường thuật:
         + Câu trần thuật
         + Câu hỏi Yes/No
         + Câu hỏi có từ hỏi
         + Câu yêu cầu mệnh lệnh
    3. Câu bị động ( 6 thì + Động từu khiếm khuyết)
    4. Câu ao ước (Hiện tại và Tương lai)
    5. Câu điều kiện ( Loại 1 và 2 )
    6. Câu hỏi đuôi
    7. Các hình thức so sánh của tính từ:
         + So sánh bằng
         + So sánh hơn
         + So sánh nhất
    8.  Quá khứ đơn  <=>  Hiện tại hoàn thành
         + Cấu trúc started/began
         + Cấu trúc lần cuối cùng
    9.  Because  <=> So
    10. Các đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ
    12. Các câu hỏi, lời đề nghị
    13. Giới từ, và các cụm giới từ 
    14. Cách phát âm “s/es” và  động từ thêm “ed”
    15. Câu trúc Dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc vào việc gì
    16. Cấu trúc Used to
    17. Các dạng của động từ ( nguyên mẫu, thêm ing, thêm to )
           

    Trả lời
  2. 1. Simple present tense ( Thì hiện tại đơn )
    – Với động từ thường :
    ( + ) S + $v_{s/es}$ + O
    ( – ) S + do / does + not + V + O
    ( ? ) Do / Does + S + V + O ?
    – Với động từ to be :
    ( + ) S + am / is / are + O
    ( – ) S + am / is / are + not + O
    ( ? ) Am / Is / Are + S + O
    – Dấu hiệu nhận biết : always , every , usually , often , sometimes , rarely , generally , never ,……
    * Ta thêm ” es ” sau các động từ tận ucngf là : o , s , x , ch ,sh
    ——————————————————————
    2. Present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
    ( + ) S + be ( am / is / are ) + V_ing + O
    ( – ) S + be + not + V_ing + O
    ( ? ) Be + S + V_ing + O
    – Dấu hiệu nhận biết : now , right now , at present , at the moment , look! , listen! , be quiet! , keep silent!
    * Lưu ý : không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chi giác như : to be , see , hear , know, like , want , feel , think , smell,..
    —————————————————————
    3. Present perfect ( Thì hiện tại hoàn thành )
    ( + ) S + have / has + past participle  ($V_{3}$ )+ O
    ( – ) S + have / has + not + past participle + O
    ( ? ) Have / Has + S + past participle + O
    – Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,
    – Cách dùng:
    + Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
    + For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
    ——————————————————————
    4. Past Simple ( Thì quá khứ đơn ) 
    – Với động từ thường
    ( + ) S + V_ed + O
    ( – ) S + did+ not + V + O
    ( ? ) Did + S + V + O ?
    – Với tobe
    + ( – ) S + was/were + O
    + ( + ) S+ was/ were + not + O
    + ( ? )  Was/were + S+ O ?
    – Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
    Chủ từ + động từ quá khứ
    * Lưu ý:
    – when + thì quá khứ đơn (simple past)
    – When+ hành động thứ nhất
    —————————————————-
    5. Past Progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
    (+) S + was/were + V_ing + O
    (-) S + wasn’t/weren’t+ V-ing + o
    (?) Was/Were + S+ V-ing + O ?
    – Từ nhận biết : While, where, at that very moment,  and this morning (afternoon), when
    ——————————————————-
    6. Simple Future ( Thì tương lai )
    (+) S + shall/will + V_inf + O
    (-) S + shall/will + not+ V_inf + O
    (?) Shall/will + S + V_inf + O ?
    – Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .
    —————————————————-
    7. Near Future ( Thì tương lai gần )
    Am/is/are + going to +V
    – Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…
    – Cách dùng:
    + Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
    Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
    + Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
    Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới