Choose the word or phrase that best completes each sentence below. 6. The traffic here is very _____ for children. A. dangero

Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
6. The traffic here is very _____ for children.
A. dangerous B. endangered C. danger D. dangerously
7. There is a serious _____ of food in some areas.
A. short B. shortage C. shorten D. shortening
8. Gas and oil _____ always increases in cold weather.
A. consumers B. consume C. consumption D. consumable
9. Wind is a _____ source of energy.
A. renewable B. non-renewable C. renewed D. renewing
10. This country needs _____ in education.
A. investing B. investment C. invested D. invest
11. _____ energy doesn’t cause pollution.
A. Social B. Solar C. Sociable D. Sunny
12. The water _____ crises continue to impact on most parts of the country.
A. shortage B. lack C. absence D. scarce
13. Non-renewable _____ sources like coal and natural gases produce a lot of
carbon dioxide.
A. power B. fuel C. solar D. energy
14. Making soup is a good way of using _____ leftover vegetables.
A. on B. in C. up D. with
15. Non-renewable energy comes from sources that will eventually _____
A. run way B. run down C. run over D. run out
16. Too much work is bad _____ your health.
A. for B. at C. with D. of
CÁC BẠN LÀM NHANH GIÚP MÌNH VỚI

2 bình luận về “Choose the word or phrase that best completes each sentence below. 6. The traffic here is very _____ for children. A. dangero”

  1. 6. -> A. dangerous 
    – Trong câu đang cần 1 tính từ
    – Dịch nghĩa: Giao thông rất nguy hiểm đối với trẻ em
    7. -> B. shortage 
    – shortage : Thiếu 
     – Dịch nghĩa: Thiếu lương thực nghiêm trọng ở một số khu vực. 
    8. -> C. consumption
    – consumption ( n ) : sự tiêu thụ
    – Dịch nghĩa: Tiêu thụ xăng và dầu luôn tăng khi thời tiết lạnh
    9. -> A. renewable
    – renewable: tái tạo
    – Dịch nghĩa: Gió là năng lượng tái tạo
    10. -> B. investment 
    – investment  : sự đầu tư
    – Dịch nghĩa: Đất nước này cần đầu tư cho giáo dục.
    11. -> Solar
    – Solar energy: Năng lượng mặt trời
    – Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời không gây ô nhiễm
    12. -> B. lack 
    – lack : sự thiếu thốn
    – Dịch nghĩa: Các cuộc khủng hoảng thiếu nước tiếp tục ảnh hưởng đến hầu hết các vùng của đất nước.
    13. -> D. energy
    – Non-renewable energy : Năng lượng không thể tái tạo
    – Dịch nghĩa: Các nguồn năng lượng không thể tái tạo như than đá và khí tự nhiên tạo ra rất nhiều cac-bon đi-ô-xít
    14. -> D. with
    15. -> D. run out
    – run out : cạn kiệt
    – Dịch nghĩa: Năng lượng không thể tái tạo đến từ các nguồn cuối cùng sẽ cạn kiệt
    16. -> A. for
    – be bad for … : có hại cho ….
    – Dịch nghĩa: Làm việc quá nhiều có hại cho sức khỏe của bạn.
    Chúc bạn học tốt !!!
    @Keelig ❀

    Trả lời
    1. The traffic here is very _____ for children.
    2. dangerous B. endangered C. danger                    D. dangerously
    3. There is a serious _____ of food in some areas.
    4. short B. shortage C. shorten                    D. shortening
    5. Gas and oil _____ always increases in cold weather.
    6. consumers B. consume C. consumption           D. consumable
    7. Wind is a _____ source of energy.
    8. renewable B. non-renewable C. renewed                  D. renewing
    9. This country needs _____ in education.
    10. investing B. investment C. invested                  D. invest
    11. _____ energy doesn’t cause pollution.
    12. Social B. Solar C. Sociable                  D. Sunny
    13. The water _____ crises continue to impact on most parts of the country.
    14. shortage B. lack C. absence                   D. scarce
    15. Non-renewable _____ sources like coal and natural gases produce a lot of carbon dioxide.
    16. power B. fuel C. solar                        D. energy
    17. Making soup is a good way of using _____ leftover vegetables.
    18. on B. in C. up                           D. with
    19. Non-renewable energy comes from sources that will eventually _____
    20. run way B. run down C. run over                  D. run out
    21. Too much work is bad _____ your health.
    22. for B. at C. with                                    D. of

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới