Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống 1. _____________ is summer holiday? 2. ________

Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. _____________ is summer holiday?
2. _____________ time is it?
3. _____________ is this skirt?
4. _____________ does your father do?
5. _____________ does she look like?
6. _____________ are these maps?
7. _____________ is his phone number?

2 bình luận về “Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống 1. _____________ is summer holiday? 2. ________”

  1. 1) When is summer holiday?
    Dịch: Kì nghỉ hè là khi nào?
    2) What time is it?
    Dịch: Bây giờ là mấy giờ?
    3) How much is this skirt?
    Dịch: Chiếc chân váy này có giá bao nhiêu?
    4) What does your father do?
    Dịch: Bố cậu làm nghề gì?
    5) What does she look like?
    Dịch: Cô ấy trông như thế nào?
    6) Where are these maps?
    Dịch: Những chiếc bản đồ này ở đâu?
    7) What is his phone number?
    Dịch: SĐT của anh ấy là gì?

    Trả lời
  2. 1.WHEN 
    WHEN is summer holiday?
    2.WHAT
    WHAT time is it?
    3.How much
    HOW MUCH is this skirt?
    4. What
    WHAT does your father do?
    5.What
    WHAT does she look like?
    6.Where/How much/ What
    7.What
    Đề mở nên 1 câu có thể có nhiều từ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới