I.Circle the odd one out 1.a.big b.attractive c.interesting d.beautiful 2.a.temple b.pagoda c.place d.catheral 3.a.rainy b.dr

I.Circle the odd one out
1.a.big b.attractive c.interesting d.beautiful
2.a.temple b.pagoda c.place d.catheral
3.a.rainy b.dry c.snow d.foggy
4.a.weather b.cool b.warm c.wet
5.a.bowl b.place c.carton d.glass
II.Put the verbs in the correct form.
1.Do you want (go) ………….to the movie theater?
2.My brother would like(visit) ……………Sam Son beach.
3.We (ride)………….a bike to school everyday.
4.How often Nam (study) ………….with a partner?
5.Mai ( have) ………….English twice a week.
6. You (enjoy)…………….the party last Sunday, Hoa?
7.Her father ( go)…………..fishing yesterday.
8.Where your mother(be) ……..last Saturday?
9.Look! the sun( shine)…………………..
10.Tom’s in the schoolyard. He(play) …………with his friends.

2 bình luận về “I.Circle the odd one out 1.a.big b.attractive c.interesting d.beautiful 2.a.temple b.pagoda c.place d.catheral 3.a.rainy b.dr”

  1. 1. A.
    -> big là lớn(kích thước) còn lại nói về tính chất và vẻ ngoài
    2. D.
    -> catheral là tính từ còn lại là danh từ
    3. C.
    -> snow là danh từ còn lại là tính từ
    4. A.
    -> weather là danh từ còn lại là tính từ
    5. B.
    -> place là địa điểm còn lại là đồ vật
    II.
    1. to go
    -> want + to + V_inf
    2. to visit
    -> would like + to + V_inf
    3. ride
    @ every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – We là chủ ngữ số nhiều -> động từ giữ nguyên mẫu
    4. does Nam study
    – Vì how often dùng trong thì HTĐ
    -> Nam là chủ ngữ số ít -> dùng does
    5. has
    @ twice a week: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
    – Mai là chủ ngữ số ít -> động từ thêm “s”
    6. Did you enjoy
    @ last sunday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    + Cấu trúc: Did + S + V_inf….?
    7. went
    @ yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    + Cấu trúc: S + Ved/V2
    8. did your mother be
    @ last sunday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    + Cấu trúc: Did + S + V_inf….?
    9. is shining
    @ look!: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
    – The sun là chủ ngữ số ít -> tobe là is
    10. is playing
    -> Vì sau câu hành động đang xảy nên chia ở thì HTTD
    – He là chủ ngữ số ít -> tobe là is

    Trả lời
  2. I. 
    1. A – big
    2. C – place
    3. B – dry
    4. A – weather
    5. B – place
    II. 
    1. to go
    – Want + to V
    2. to visit
    – Would like + to V
    3. ride
    – DHNB: every day -> Hiện tại đơn
         @ S + V(s/es) + O
    – Chủ ngữ “we” số nhiều -> verb giữ nguyên không thêm s/es
    4. does … study
    5. has
    – DHNB: twice … -> Hiện tại đơn
         @ S + V(s/es) + O
    – Chủ ngữ “Mai” số ít -> verb thêm s/es
    6. Did you …
    – DHNB: last … -> Quá khứ đơn
         @ ( ? ) Did + S + V(bare) + … ?
    7. went
    – DHNB: yesterday -> Quá khứ đơn
         @ S + V-ed / 2 + O
    8. was
    9. is shining
    – DHNB: Look! -> Hiện tại tiếp diễn
         @ S + am / is / are + V-ing
    10. is playing
    ==========================
    \text{@Bulletproof Boy Scout}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới