giúp mik vs ai xong trước cho hn nhớ đúng vào nha III. Underline the correct words. 1. These materials are recycled/ reduced

giúp mik vs ai xong trước cho hn nhớ đúng vào nha
III. Underline the correct words.
1. These materials are recycled/ reduced into other packaging products.
2. These containers are refutable/ reusable. You can use them again.
3. Try to reduce/ reuse the amount of wastes you produce.
4. Please turn the television on/ off before you go to bed.
5. Take these old newspapers to the recycling/ recycled bin.
6. If more people cycle, there will be less/ more air pollution.
7. Recycle/ Reuse old clothing by donating it to a local charity.
8. We can waste/ save a lot of trees if we recycle waste paper.
IV. Put the verbs in brackets into the correct form.
1. We _____________ (stay) at home if it rains.
2. She will call you if she _____________ (have) time.
3. If it _____________ (not rain) tomorrow, we will go for a picnic.
4. If everyone ____________ (recycle) paper, metal and glass, we ____________ (not produce) so much rubbish.
5. If you _____________ (not water) plants, they _____________ (die).
6. If the weather _____________ (be) bad, we _____________ (not go) to the park.
7. We ____________ (save) thousands of trees if we ____________ (not waste) so much paper.
8. What _____________ (happen) if we _____________ (keep) polluting the environment.
9. If we _____________ (not stop) cutting down so many trees, we _____________ (endanger) our oxygen supply.
10. If people _____________ (dump) chemicals into rivers, they _____________ (not be) able to swim in them in the future.
V. Circle the correct word or phrase.
1. If the weather is / will be fine, the children walk / will walk to school.
2. I lend / will lend you my laptop if you promise / will promise to be careful with it.
3. If they don’t do / won’t do their homework, their teacher punish / will punish them.
4. Jane gets / will get lost if she doesn’t have / won’t have the town map.
5. If I see / will see Ken later today, I tell / will tell him to call you.
6. My mother buys / will buy me a present if I pass / will pass my exams.
7. If there is / will be no water, all living things die / will die.
8. You aren’t / won’t be able to sleep if you watch / will watch horror movies.

2 bình luận về “giúp mik vs ai xong trước cho hn nhớ đúng vào nha III. Underline the correct words. 1. These materials are recycled/ reduced”

  1. 1.recycled
    →→Bị động thì HTD  
    2.reusable
    →→Câu này không dùng ” Có thể bác bỏ  ” mà là ” Có thể tái sử dụng ” 
    3.reuse 
    →→to + V ny
    4.off 
    →→Nghĩa đúng là hãy tắt TV
    (Dịch: Vui lòng tắt tivi trước khi đi ngủ.)
    5.recycled
    Dịch: Đem những tờ báo cũ này vào thùng tái chế.
    6.less
    Dịch: Nếu nhiều người đạp xe hơn, sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.
    7.Reuse
    Tạm dịch: Tái sử dụng quần áo cũ bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện địa phương.
    8.save
    Tạm dịch: Chúng ta có thể cứu được rất nhiều cây nếu chúng ta tái chế giấy vụn.
    IV………..
    1. will stay
    →→DDKL1 :If S+Vnt+O,S+will+O
    2. has
    →→She là số ít nên dùng has và ĐKL1
    3. doesn’t rain 
    →→Đk1 HTĐ,TL
    4. recycle | won’t produce 
    (Nếu mọi người tái chế giấy, kim loại và thủy tinh, chúng ta sẽ không tạo ra nhiều rác như vậy)
    5. don’t water | will die
    (Nếu bạn không tưới cây, chúng nó sẽ chết)→→sự thật hiển nhiên
    6. is | won’t go 
    (Nếu thời tiết tệ, chúng tôi sẽ không đi đến công viên)
    7. will save | don’t waste 
    (Chúng ta sẽ có hàng ngàn cây xanh nếu chúng ta không lãng phí nhiều giấy như vậy.)→→Đkl1
    8. will happen | keep 
    (Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tiếp tục gây ô nhiễm môi trường.)→→Đkl1
    9. don’t stop – will endanger 
    10. dump | won’t be.
    V. Circle the correct word or phrase.
    1.iswill walk
    →→DDkl1 HTĐ,TL
    2.will lend/you promise
    →→DDKl1 
    3.don’t do / will punish
    4. will get/doesn’t have
    5. see /will tell 
    7. there is /will die.
    8. won’t be ablewatch 
    Cấu trúc chung câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

    Trả lời
  2. III. Underline the correct words.
    1. These materials are recycled/reduced into other packaging products.
    → Câu Bị động thì HTD , xét về nghĩa thì recycled đúng so với cấu trúc hơn . 
    Tạm dịch: Những vật liệu này được tái chế thành các sản phẩm đóng gói khác.
    2. These containers are refutable/reusable
    → Câu này không thể dùng ” Có thể bác bỏ  ” mà phải là ” Có thể tái sử dụng ” 
    Tạm dịch: Những thùng chứa này có thể tái sử dụng
    3. Try to reduce/reuse the amount of wastes you produce.
    → Sau to là + V nguyên 
    Tạm dịch: Cố gắng tái sử dụng lượng chất thải mà bạn tạo ra.
    4. Please turn the television on/off before you go to bed.
    → Nghĩa đúng là hãy tắt Tv , chứ k phải là bật Tv
    Tạm dịch: Vui lòng tắt tivi trước khi đi ngủ.
    5. Take these old newspapers to the recycling/recycled bin.
    Tạm dịch: Đem những tờ báo cũ này vào thùng tái chế.
    6. If more people cycle, there will be less/more air pollution.
    Tạm dịch: Nếu nhiều người đạp xe hơn, sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.
    7. Recylce/Reuse old clothing by donating it to a local charity.
    Tạm dịch: Tái sử dụng quần áo cũ bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện địa phương.
    8. We can waste/save a lot of trees if we recycle waste paper.
    Tạm dịch: Chúng ta có thể cứu được rất nhiều cây nếu chúng ta tái chế giấy vụn.
    IV. Put the verbs in brackets into the correct form.
    1. will stay
    (Chúng tôi sẽ ở nhà nếu trời mưa.)
    2. has
    (Cô ấy sẽ gọi cho bạn nếu cô ấy rảnh)
    3. doesn’t rain 
    (Nếu trời không mưa vào ngày mai, chúng ta sẽ đi dã ngoại)
    4. recycle | won’t produce 
    (Nếu mọi người tái chế giấy, kim loại và thủy tinh, chúng ta sẽ không tạo ra nhiều rác như vậy)
    5. don’t water | will die
    (Nếu bạn không tưới cây, chúng nó sẽ chết)
    6. is | won’t go 
    (Nếu thời tiết tệ, chúng tôi sẽ không đi đến công viên)
    7. will save | don’t waste 
    (Chúng ta sẽ có hàng ngàn cây xanh nếu chúng ta không lãng phí nhiều giấy như vậy.)
    8. will happen | keep 
    (Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tiếp tục gây ô nhiễm môi trường.)
    9. don’t stop – will endanger 
    (Nếu chúng ta không ngừng chặt phá nhiều cây như vậy, chúng ta sẽ gây nguy hiểm cho nguồn cung cấp oxy của chúng ta)
    10. dump | won’t be.
    (Nếu con người đổ hóa chất xuống sông, họ sẽ không thể bơi trong chúng vào tương lai)
    V. Circle the correct word or phrase.
    1. If the weather is / will be fine, the children walk / will walk to school.
    (Nếu thời tiết thuận lợi, trẻ em sẽ đi bộ đến trường.)
    2. I lend / will lend you my laptop if you promise / will promise to be careful with it.
    (Tôi sẽ cho bạn mượn máy tính xách tay của tôi nếu bạn hứa sẽ cẩn thận với nó.)
    3. If they don’t do / won’t do their homework, their teacher punish / will punish them.
    (Nếu họ không làm bài tập về nhà, giáo viên của họ sẽ phạt họ.)
    4. Jane gets / will get lost if she doesn’t have / won’t have the town map.
    (Jane sẽ bị lạc nếu cô ấy không có bản đồ thị trấn.)
    5. If I see / will see Ken later today, I tell / will tell him to call you.
    (Nếu tôi gặp Ken muộn hơn hôm nay, tôi sẽ bảo anh ấy gọi cho bạn.)
    6. My mother buys / will buy me a present if I pass / will pass my exams.
    (Mẹ tôi sẽ mua cho tôi một món quà nếu tôi vượt qua kỳ thi.)
    7. If there is / will be no water, all living things die / will die.
    (Nếu không có nước, tất cả các sinh vật sẽ chết.)
    8. You aren’t / won’t be able to sleep if you watch / will watch horror movies.
    (Bạn sẽ không thể ngủ nếu xem phim kinh dị.)
    Cấu trúc chung câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
    Chúc bạn học tốt ạ!!!
    $#Rise#$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới