CÂU CHỦ ĐỘNG & BỊ ĐỘNG – Viết lại các câu sau dùng từ gợi ý. 6. People have burnt fossil fuels for hundreds of years. Fossil

CÂU CHỦ ĐỘNG & BỊ ĐỘNG – Viết lại các câu sau dùng từ gợi ý.
6. People have burnt fossil fuels for hundreds of years.
Fossil fuels ____________________________________________________________________
7. Exhaust fumes from cars and planes cause air pollution.
Air pollution ____________________________________________________________________
8. Human activities are worsening global warming.
Global warming _________________________________________________________________
9. This sewage will surely contaminate our lake if it is untreated.
Our lake _______________________________________________________________________
giúp mình luôn với

1 bình luận về “CÂU CHỦ ĐỘNG & BỊ ĐỘNG – Viết lại các câu sau dùng từ gợi ý. 6. People have burnt fossil fuels for hundreds of years. Fossil”

  1. 6. Fossil fuels have been burnt for hundreds of years.
    – Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp + (by O).
    – burn – burned/burnt – burned/burnt: đốt cháy
    7. Air pollution is caused by exhaust fumes from cars and planes.
    – Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vpp + (by O).
    8. Global warming are being worsened by human activities.
    – Bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + Vpp + (by O).
    9. Our lake will be surely contaminated by this sewage if it is untreated.
    – Bị động thì tương lai đơn: S + will + be + Vpp + (by O).

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới