1. She (do) her homework now. …………………………………………………………………………………..

1. She (do) her homework now.
……………………………………………………………………………………………
2.Nga ( buy) a new book last week.
……………………………………………………………………………………………
3. They ( visit) Hue yet?
……………………………………………………………………………………………
4. Mai usually ( go) to school on time.
……………………………………………………………………………………………

2 bình luận về “1. She (do) her homework now. …………………………………………………………………………………..”

  1. 1. is doing
    – Hiện tại tiếp diễn – Now : (+) S + is/ am/ are + Ving
    + She/ he/ it và N số ít – is | You/ we/ they và N số nhiều – are | I – am
    2. bought
    – Quá khứ đơn – last week : (+) S + Ved/ V2 
    3. Have …. visited?
    – Hiện tại hoàn thành – yet: (?) Have/ Has + S + PII?
    + She, he, it và N số ít – has | I, you, we, they và N số nhiều – have
    4. goes
    – Hiện tại đơn – usually: (+) S + V(s/es)
    + She, he, it và N số ít – Vs/es | I, you, we, they và N số nhiều – V_bare

    Trả lời
  2. 1. She (do) her homework now.
    $\rightarrow$ She is doing her homework now.
    Dấu hiệu: now
    => Thì hiện tại tiếp diễn.
    Cấu trúc: S + to be + V_ing + ……
    2. Nga ( buy) a new book last week.
    $\rightarrow$ Nga bought a new book last week. 
    Dấu hiệu: last week
    => Thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S + V_ed/V2 + …
    Buy( v1): bought( v2)
    3. They ( visit) Hue yet?
    $\rightarrow$ Have they visited Hue yet?
    Dấu hiệu: yet
    => Thì hiện tại hoàn thành 
    Cấu trúc: Have/has + S + V3/V_ed + ……….
    4. Mai usually ( go) to school on time.
    $\rightarrow$ Mai usually goes to school on time.
    Dấu hiệu: usually
    => Thì hiện tại đơn
    Cấu trúc: S + V1/s/es + ……….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới