8. Give the correct form of the verbs in brackets: 1. The sky is very dark. I think it (rain)._______________________________

8. Give the correct form of the verbs in brackets:
1. The sky is very dark. I think it (rain).______________________________________
2. I (not invite) him to my birthday yet.______________________________________
3. It (not rain) here since March._______________________________
4. I (see) him five minutes ago._______________________________
5. The moon (go) round the earth in about 27 days.________________________
6. I (try) to get hold of you for ten minutes. Where you (be) ?_________________

2 bình luận về “8. Give the correct form of the verbs in brackets: 1. The sky is very dark. I think it (rain)._______________________________”

  1. 1 is going to rain 
    => Thì Tương Lai Gần – dấu hiệu : I think
    => S + is/am/are + going to + V nguyên 
    => Diễn tả 1 dự đoán có căn cứ (có thể xảy ra) -> Dựa vào “The sky is very dark” 
    => It là chủ ngữ số ít -> chia is 
    2 haven’t invite
    => Thì HTHT – dấu hiệu : yet
    => S + has/have + not + Ved/V3 + O 
    => Chủ ngữ là I -> chia have
    3 hasn’t rain 
    => Thì HTHT – dấu hiệu : since March (since + mốc thời gian) 
    => S + has/have + not + Ved/V3 + O 
    => It là chủ ngữ số ít -> chia has
    4 saw
    => Thì Quá Khứ Đơn – dấu hiệu : five minutes ago 
    => S + Ved/V2 + O 
    => Diễn tả sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ 
    5 goes
    => Thì Hiện Tại Đơn – diễn tả chân lý , sự thật hiển nhiên 
    => S + V(s/es) + O 
    6 have tried – have you been 
    => Thì HTHT – dấu hiệu : for ten minutes (for + khoảng thời gian) 
    => S + has/have + Ved/V3 + O 
    => Has/have + S + Ved/V3 + O ? 
    => Diễn tả sự việc vừa mới xảy ra trong quá khứ , kết quả chưa rõ và còn liên quan đến hiện tại 

    Trả lời
  2. 1 : is going to rain
    -> be going to V-inf : diễn tả những sự việc, hành động sẽ diễn ra trong tương lai thường có kế hoạch, mục đích, dự định cụ thể
    2 : haven’t invited 
    + Dùng thì HTHT – DHNB : yet
    Cấu trúc thì HTHT
    (+) : S + have/has + Vpp
    (-) : S + have/has + not + Vpp
    (?) : Have/has + S + Vpp ? 
    3 : hasn’t rained
    + Dùng thì HTHT – DHNB : since March
    Cấu trúc thì HTHT
    (+) : S + have/has + Vpp
    (-) : S + have/has + not + Vpp
    (?) : Have/has + S + Vpp ? 
    4 saw
    + Dùng thì QKĐ – DHNB : five minutes ago
    -> Cấu trúc : S + V2/ed + …
    5 goes
    + Dùng thì HTĐ – Diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên
    -> Cấu trúc : S + V(+s/es) + …
    6 have tried / where have you been
    + Dùng thì HTHT – DHNB : for ten minutes
    Cấu trúc thì HTHT
    (+) : S + have/has + Vpp
    (-) : S + have/has + not + Vpp
    (?) : Have/has + S + Vpp ? 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới