1/ A: ………………………. ( you/see) the fill Harry Potter yet ? B: Yes ,I ……………………… (already/ see ) it. A: When ……

1/ A: ………………………. ( you/see) the fill Harry Potter yet ?
B: Yes ,I ……………………… (already/ see ) it.
A: When ……………………… ( you / see) it ?
B: I …………………….. (see) it last month.
2/ If you …………………….( press) CTRL + S , you……………………….( save) the file.

2 bình luận về “1/ A: ………………………. ( you/see) the fill Harry Potter yet ? B: Yes ,I ……………………… (already/ see ) it. A: When ……”

  1. 1. A: Have you seen
    @ yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
          B: have already seen
    @ already: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
          A: did you see
          B: saw
    @ last month: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
    2. press/ will save
    -> CHia ở câu điều kiện loại 1
    + Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will + V_inf

    Trả lời
  2. 1.1. Have you seen
    – Thì Hiện tại hoàn thành với yet
    – Yet : chưa
    – Cấu trúc : Have + S + PII + O + yet?
    – Yet luôn ở cuối câu
    1.2 . Have already seen
    – Thì Hiện tại hoàn thành với already
    – Already : Đã từng
    – Cấu trúc : S + has / have + already + PII + O
    1.3 did you see
    – Hành động xem đã xảy ra trong quá khứ $\rightarrow$ Dùng thì QKĐ
    $\rightarrow$ See – Saw
    1.4. saw
    – Câu hỏi mang QKĐ thì câu trả lời cũng mang QKĐ
    $\rightarrow$ Chia saw
    2 . Press / will save
    – Câu ĐK loại 1. 
    – Cấu trúc có IF : If + S + V ( s / es / inf ) + O
    – Cấu trúc gồm Model V : S + Will , can , should, might , …+ Vinf 
    $#Ninetales$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới