V. Write full sentences, use the cue words 36. There / be / houses / town. 37. How / rice / and / many / vegetables / he

V. Write full sentences, use the cue words
36. There / be / houses / town.

37. How / rice / and / many / vegetables / he / produce?

38. I / live / house / my parents / sister.

39. My / school / near / house / so / I / go / school / foot.

40. There / be / lake / park / near / house.

1 bình luận về “V. Write full sentences, use the cue words 36. There / be / houses / town. 37. How / rice / and / many / vegetables / he”

  1. 1. There are houses in the town.
    – Vì danh từ houses là số nhiều -> tobe là are
    – tạm dịch: Có những ngôi nhà trong thị trấn.
    2. How much rice and how many vegetables does he produce?
    -> How much + N(danh từ số ít): hỏi về số lượng
    -> How many + N(Danh từ số nhiều): hỏi về số lượng
    – tạm dịch: Anh ta sản xuất được bao nhiêu gạo và bao nhiêu loại rau?
    3. I live in my house with my parents and my sister.
    + Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es)
    – tạm dịch: Tôi sống trong nhà với bố mẹ và chị gái.
    4. My school near my house so I go to school on foot.
    + Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es)
    – tạm dịch: Trường tôi gần nhà nên tôi đi bộ đến trường.
    5. There is a lake in the park near my house.
    – Vì a lake là danh từ số ít -> tobe là is
    – tạm dịch: Có một cái hồ trong công viên gần nhà tôi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới