1) She__________(play) badminton now. 2) They___________(go) to the school together at the moment. 3) Jannie and Ben_________

1) She__________(play) badminton now.
2) They___________(go) to the school together at the moment.
3) Jannie and Ben__________(study) now.

2 bình luận về “1) She__________(play) badminton now. 2) They___________(go) to the school together at the moment. 3) Jannie and Ben_________”

  1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn + dấu hiệu : ( áp dụng cho cả 3 câu 1 , 2 , 3 ) 
    ( + ) : S + is / am / are + V-ing 
    ( – ) : S + is / am / are + not + V-ing 
    ( ? )  : Is / am / are + S + V-ing ? 
    +  I + am ( not ) + V-ing 
    +  He / she / it / chủ ngữ số ít + is ( not ) + V-ing 
    +  You / we / they / chủ ngữ số nhiều + are ( not ) + V-ing 
    – Dấu hiệu : now , at the moment , at present , look ! , listen ! , … 
    1 . is playing 
    2 . are going 
    3 . are studying 

    Trả lời
  2. 1. is playing ( hiện tại tiếp diễn / dấu hiệu : now / chủ ngữ số ít ⇒ is / động từ + V-ing ) 
    2. are going ( hiện tại tiếp diễn / dấu hiệu : at the moment / chủ ngữ số nhiều ⇒ are / động từ + V-ing ) 
    3. are studying ( hiện tại tiếp diễn / dấu hiệu : now / chủ ngữ số nhiều ⇒ are / động từ + V-ing) 
    $(*) S + be + V – ing ……. $

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới