1. Phong’s school ………………two floors. (have) 2. They……………….to school at seven o’clock. (go) 3. What does she do?-She………………a tea

1. Phong’s school ………………two floors. (have)
2. They……………….to school at seven o’clock. (go)
3. What does she do?-She………………a teacher. (be)
4. Ba ……………….his teeth every morning. (brush)
5. Minh is a worker. He ………………. in the factory. (work)
6. There ………………………trees and flowers near my house. (be)
7. How old (be) …………he?
8. Lan (watch) …………television every day.
9. There (be) …………… four people in my family.
10. They (play) …………… soccer after school.
11. He (have)…………… breakfast every morning.
12. Ba (get) …………up at six o’clock.
giúp tôi đi mọi người!

2 bình luận về “1. Phong’s school ………………two floors. (have) 2. They……………….to school at seven o’clock. (go) 3. What does she do?-She………………a tea”

  1. \text{1.has}
    \text{=>Thì HTĐ)}
    \text{2.go(HTĐ)}
    \text{3.is(HTĐ)}
    \text{4.brushes(HTĐ)}
    \text{5.works(HTĐ)}
    \text{6.are(số nhiều)}
    \text{7.is(HTĐ)}
    \text{8.watches(HTĐ,đặc điểm để nhận dạng là:every)}
    \text{9.are(số nhiều)}
    \text{10.play(HTĐ)}
    \text{11.has(HTĐ.Đặc điểm nhận dạng là:every}
    \text{12.gets(HTĐ)}

    Trả lời
  2. 1. has
    – Vì Phong’s school là chủ ngữ ở ngôi số ít
    2. go
    – Vì They là chủ ngữ ở ngôi số nhiều
    3. is
    – Vì she là chủ ngữ ở ngôi số ít
    4. brushes
    – Vì Ba là chủ ngữ ở ngôi số ít
    5. works
    – Vì he là chủ ngữ ở ngôi số ít
    6. are
    – Vì trees là danh từ số nhiều
    7. is
    – Vì he là chủ ngữ ở ngôi số ít
    8. watches
    – Vì Lan là chủ ngữ ở ngôi số ít
    9. are
    – Vì four people là danh từ số nhiều
    10. play
    – Vì they là chủ ngữ ở ngôi số nhiều
    11. has
    – Vì he là chủ ngữ ở ngôi số ít
    12. gets
    – Vì Ba là chủ ngữ ở ngôi số ít
    _____________________________________________
    + Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
    (+) Khẳng định: S + V(s/es)
    (-) Phủ định: S + do/does + not + V_inf
    (?) Nghi Vấn: Do/Does + S + V_inf…..?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới